Bài giảng Tiết 3: Thành phần nguyên tử (tiếp)

1. Kích thước:

 đườngkính nguyên tử 10-8cm =1A0

Qui ước: 1A0 = 10-10m . 1nm=10A0

đường kính nhân nguyên tử 10-12 cm= 10-4A0

Vậy: Nguyên tử có cấu tạo rỗng

 

ppt12 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 3: Thành phần nguyên tử (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Ng­êi so¹n:Phan Bình AnTrường T.H.P.T. Nguyễn Bỉnh Khiêm- Krông Păc-DaklakChương 1: NGUYÊN TỬTHÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ.Tiết: 3I. Thành phần cấu tạo của nguyên tử:1. Electron:a) Sự tìm ra electron: Năm 1897: Tôm-xơn(Thomson)qe = -1,602.10-19 C Qui ước: 1-me = 9,1094.10-31 kgb) Khối lượng và điện tích của electron:Hạt có khối lượng nhỏ, mang điện tích âm là electron.Nguyên tử làNguyên tử có cấu trúc như thế nào?Người nào đã tìm ra electron, tìm ra như thế nào?2. Sự tìm ra hạt nhân nguyên tử:- N¨m 1911, RutherfordNguyên tử có cấu tạo rỗng, các electron chuyễn động tạo ra vỏ electron bao quanh một hạt mang điện tích dương có kích thước rất nhỏ so với kích thước của nguyên tử, nằm ở tâm nguyên tử.Đó là hạt nhân của nguyên tử.Ai đã tìm ra hạt nhân? Bằng cách nào?3. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử:N¨m 1932, Chatwick ®· ph¸t hiƯn ra h¹t n¬tron (n).mp = 1,6726.10-27 .kgNăm 1918: Rơzơpho: N+O+HepĐó là hạt proton (p)cóùqp = +1,602.10-19 .C (=-qe)Qui ước: 1+qn = 0mn = 1,6748.10-27kg ≈ mpHe+BenKết luận:Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và nơtron.Võ nguyên tử gồm các hạt electron chuyễn động xung quanh hạt nhânII. KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG CỦA NGUYÊN TỬ:1. Kích thước: §­êng kÝnh nguyªn tư ≈ 10-8cm =1A0Qui ước: 1A0 = 10-10m . 1nm=10A0§­êng kÝnh h¹t nh©n nguyªn tư ≈ 10-12 cm= 10-4A014Vnguyªn tưVh¹t nh©n ≈Vậy: Nguyên tử có cấu tạo rỗng 3. Đơn vị khối lượng nguyên tử: 1 ®vC = 19,9026.10-27kg 12mC == 1,66055.10-27kg KLNT tuyƯt ®èi (kg) 1,66055.10-27kgKLNT=(®vC) Qui ước: Để biểu thị khối lượng của nguyên tử, phân tử, và các hạt p, n, e người ta dùng đơn vị khối lượng nguyên tử kí hiệu là u và còn được gọi cách khác là dvc.112§Ỉc tÝnh cđa c¸c h¹t cÊu t¹o nªn nguyªn tưVỏ nguyên tửHạt nhân nguyên tửĐặc tính hạt Proton (p)Nơtron (n)Electron (e)Điện tích (q)Quiước1-1+0Khối lượngmp=1,6726.10-27 kg ≈ 1 ®v.Cm =1,6748.10-27 kg ≈ 1đv.Cme=9,1094.10-31kg ≈ 0,549.10-3 ®v.Cqe = -1,602.10-19Cqp = +1,602.10-19Cqe = 0q=EM CÒN NHỚ HAY EM Đà QUÊN?BÀI TẬP VỀ NHÀ21345Trong sách giáo khoaBài học đã kết thúcChúc quí thầy cô giáo và các em khoẻ!VD: Tính khối lượng nguyên tử hiđro theo đvC, 	biết khối lượng nguyên tử tuyệt đối của nĩ 	là 1,6725.10-27kg. KLNT được tính bằng đvC gọi là nguyên tử khối. MH = 1,6725.10-27 kg M (đvC) = p.1 + n.1 M (đvC)= p + n= 1,008 đvC1,66055.10-27 kgTrả lời:

File đính kèm:

  • pptTiet_3_Thanh_phan_nguyen_tu.ppt
Bài giảng liên quan