Bài giảng Tiết 32: Bài 31: Giống vật nuôi
Điều kiện để công nhận là một giống vật nuôi:
- Có chung nguồn gốc.
Có đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau
Có tính di truyền ổn định
Đạt đến một số lượng cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng.
c«ng nghÖ 7TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ XUÂN THẮNGKiÓm tra bµi còEm hãy nêu vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế nước ta?TIẾT 32: BÀI 31:BÒ SỮA HÀ LANbµi 31: gièng vËt nu«iMàu lông lang trắng đen, cho sản lượng sữa cao(5500-6000 kg sữa/chu kì/con) với 3,8 % mỡ. Thân dài, tai to rủ xuống trước mặt, có tỉ lệ nạc cao.LỢN LAN ĐƠ RATCó tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi, lông có nhiều màu khác nhau.VỊT CỎ Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm giống nhau, có và như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định.Ngoại hìnhNăng suấtChất lượng sản phẩm Điền vào chỗ trống- Có chung nguồn gốc.Có đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhauCó tính di truyền ổn địnhĐạt đến một số lượng cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng.Điều kiện để công nhận là một giống vật nuôi:bµi 31: gièng vËt nu«iTên giống vật nuôiĐặc điểm ngoại hình dễ nhận biết nhất. Nêu 5 ví dụ về giống vật nuôi và nêu đặc điểm ngoại hình dễ nhận biết nhất của giống đó.?Bò vàng Nghệ AnLợn Móng CáiThành phố Móng Cái – Tỉnh Quảng NinhCách phân loại giống vật nuôi theo địa líCách phân loại giống vật nuôi theo hình thái, ngoại hìnhBò trắngChó đốmCách phân loại giống vật nuôi theo mức độ hoàn thiện của giốngBò lai SindGà TreCách phân loại giống vật nuôi theo hướng sản xuấtBò thịtBò sữaGà siêu thịtGà siêu trứngNăng suất trứng250-270 quả/năm/con. Trong cùng điều kiện nuôi dưỡng và chăm sóc GÀ LƠGONăng suất trứng 70-90 quả/năm/con5500-6000kg sữa/chu kỳ.Tỉ lệ mỡ trong sữa là 3,8-4% BÒ HÀ LAN 1400-2100kg sữa/chu kỳ.Tỉ lệ mỡ trong sữa là 4-4,5%BÒ SIN Trong cùng điều kiện nuôi dưỡng, chăm sócTrọng lượng tối đa của cơ thể: 4.5 kgTrọng lượng tối đa của cơ thể: 1.2 kgNuôi thật tốt con gà Tre thì có đạt trọng lượng tối đa như con gà Nòi hay không? Vì sao?Không. Vì trọng lượng tối đa của cơ thểdo yếu tố giống quyết địnhGiải ô chữKQGÀTREVỊTXIÊMNGUỒNGỐCTỈLỆNẠCCAONĂNGSUẤTBÒVÀNGDỊTẬTTRÂUMURANGOẠIHÌNHBÒUNGỰAÔDITRUYỀN123456789101112Câu số 1 : Gồm 5 ôMỘT GIỐNG GÀ NUÔI LÀM CẢNH1Câu số 2 : Gồm 7 ôMột ví dụGiống vật nuôi phân loại theomức độ hoàn thiện của giống2Câu số 3 : Gồm 8 ôCác vật nuôi trong cùng 1 giống phải có chung? 3Câu số 4 : Gồm 10 ôƯu điểm của lợn nhập ngoạiso với lợn nội?4Câu số 5 : Gồm 8 ôGiống vật nuôi quyết địnhđếnchăn nuôi5Câu số 6: Gồm 6 ôTên giống vật nuôi Nghệ An6Câu số 7 : Gồm 5 ôCon lợn này bị sao vậy?7Câu số 8 : Gồm 8 ôVật nuôi cho sữa không phải là bò?8Câu số 9 : Gồm 9 ôMỗi giống vật nuôi đều có đặc điểmgì giống nhau?9Câu số 10 : Gồm 3 ôTên của vật nuôi phân loại theo hình thái, ngoại hình10Câu số 11 : Gồm 5 ôTên một giống vật nuôi trong 1 bài dân ca Việt Nam?11Câu số 12: Gồm 8 ôMột trong những điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi ?12Chúc các em học tốt
File đính kèm:
- Bai 31 Giong vat nuoi, thao giang.ppt