Bài giảng Tiết 33: Công nghiệp silicat
Gạch, ngói thuộc loại gốm nào?
gốm xây dựng
Gạch, ngói được sản xuất như thế nào?
Đất sét và cát nhào với nước thành khối dẻo, sau đó tạo hình, sấy khô và nung ở 900- 10000C
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁPKHOA HÓA HỌCNgười biên soạn: Lê Thị NhànLớp: Hóa 2007BBÀI GIẢNG ĐIỆN TỬCâu1Kiểm tra bài cũCâu 2Đáp ánCâu 1:Hãy viết phương trình phản ứng thể hiện tính chất hóa học của silicCâu 2: Từ SiO2 và các hóa chất cần thiết hãy viết sơ đồ và các phương trình hóa học của phản ứng điều chế axit silixicĐáp án Đáp án câu 1:Tính chất hóa học của silicThể hiện tính khử hoặc tính oxi hóa. a/ Tác dụng phi kimVd : Si + F2 SiF4 to Si + O2 SiO2 b/ Tác dụng với hợp chấtSi + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + H2 2/ Tính oxi hóa : Tác dụng với canxi, magie, sắt, Vd: t0 Si + Mg Mg2Si1/ Tính khửĐáp án câu 2:Từ SiO2 và các chất cần thiết hãy lập sơ đồ và viết các phương trình điều chế axit silixic.- Sơ đồ : SiO2 Axit silixic (H2SiO3)- Phương trình 2/ Na2SiO3 + CO2 + H2O Na2CO3 + H2SiO3 t0 1/ SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2OMuối silicatNa2SiO3(1)(2)CHƯƠNG 3: NHÓM CACBONTiết 33: CÔNG NGHIỆP SILICATCông nghiệp silicat gồm những ngành nào? Chúng sản xuất ra sản phẩm gì ?A. THỦY TINHNỘI DUNGB. ĐỒ GỐMC. XIMĂNGCỦNG CỐBÀI TẬP I. Thủy tinh thông thườngII. Một số loại thủy tinhA. THỦY TINH- Là hỗn hợp của natri silicat (Na2SiO3), canxi silicat(CaSiO3) và silic đioxit (SiO2)- Công thức gần đúng dạng oxit : Na2O.CaO.6SiO2Thủy tinh gồm : thủy tinh thông thường, thủy tinh kali, thủy tinh pha lê, thủy tinh thạch anh, thủy tinh màu. I/ THỦY TINH THÔNG THƯỜNG1/ Thành phần hóa học2/ Tính chấtKhông có nhiệt độ nóng chảy xác định. Khi đun, nó mềm dần rồi mới chảyThủy tinh giòn, hệ số nở nhiệt lớn nên cần tránh va đập và thay đổi nhiệt độ đột ngột khi sử dụngThủy tinh có những tính chất gì?Thủy tinh thông thường là hỗn hợp của muối nào ?Thủy tinh thông thường được dùng để làm gì?Được dùng làm: cửa kính, chai, lọ, ...3/ ứng dụngThủy tinh thông thường được sản xuất bằng cách nào?4/ Sản xuất : Nấu chảy hỗn hợp gồm cát trắng(SiO2), đá vôi(CaCO3) và sođa ( Na2CO3) ở 14000CKhi nấu thủy tinh, thay sođa ( Na2CO3) bằng K2CO3 thì thu được thủy tinh kaliThủy tinh kali được ứng dụng để làm gì?Thủy tinh kali được sản xuất bằng cách nào? II/ MỘT SỐ LOẠI THỦY TINH KHÁCthành phần có K2O.CaO.6SiO2+ Thủy tinh kali :Lăng kínhCốc thủy tinhDụng cụ thí nghiệmThành phần hóa học của thủy tinh kali? + Thủy tinh pha lê :Thủy tinh pha lêđược dùng để làm gì?chứa nhiều chì oxit Đèn chùmVòng cổ+ Thủy tinh thạch anh:chỉ có SiO2Sợi quang học ( cáp quang)Được sản xuất bằng cách nấu chảy silic đioxit tinh khiết+ Thủy tinh màu :thành phần có thêm oxit kim loại Có thêm CoOCó thêm Cr2O3Thủy tinh màu có thành phần hóa học?II. ĐỒ GỐM1. Gạch và ngói2. Gạch chịu lửa3. Sành sứ và men- Là vật liệu được chế tạo từ đất sét và cao lanh- Gồm : gốm xây dựng, gốm kĩ thuật và gốm dân dụng I/ GẠCH, NGÓI :gốm xây dựngGạch, ngói được sản xuất như thế nào? Đất sét và cát nhào với nước thành khối dẻo, sau đó tạo hình, sấy khô và nung ở 900- 10000C Gạch, ngói thuộc loại gốm nào? I/ GẠCH CHỊU LỬADùng để lót lò cao, lò luyện thép, lò nấu thủy tinh..Có 2 loại gạch chịu lửa chính:Gạch samotGạch đianatPhối liệu:93 -96% SiO2, 4-7% CaO và đất sétNhiệt độ nung: 1300-1400oCChịu được nhiệt độ khoảng 1690-1720oCPhối liệu: Bột samôt trộn với đất sét và nước. Đóng khuôn, sấy khô nung ở 1300-1400oC- Đất sét nung ở 1200- 13000C thì biến thành sành II/ SÀNH, SỨ :Sành có tính chất vật lí gì? - Cứng, gõ kêu, có màu nâu hoặc xám1/ Sành : gốm dân dụngSành được sản xuất như thế nào? Sành thuộc loại gốm nào?Một số ứng dụng của sành, sứỨng dụng của sành2/ SứSứ được sản xuất như thế nào? - Cao lanh, fenspat, thạch anh và một số oxit kim loại được nung ở 10000C , sau đó tráng men và trang trí rồi nung ở 1400-14500C SứSứ có tính chất vật lí gì? - Cứng, xốp, gõ kêu.- Sứ gồm : Sứ dân dụng Sứ kỹ thuậtMột số ứng dụng của sành, sứSứ dân dụngMột số ứng dụng của sành, sứSứ kĩ thuật III. XI MĂNG1. Thành phần hóa học và phương pháp sản xuất.2. Quá trình đông cứng ximăng- Xi măng thuộc loại vật liệu kết dính, được dùng trong xây dựng- Là chất bột mịn, màu lục xám.I/ THÀNH PHẦN HOÁ HỌCXi măng có thành phần hóa học như thế nào?-Thành phần: gồm Canxi silicat 3CaO.SiO2 , 2CaO.SiO2 và Canxi aluminat 3CaO.Al2O3.Xi măng có trạng thái và màu sắc như thế nào?Xi măng được dùng để làm gì?II.PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤTXi măng được sản xuất như thế nào?Nghiền đá vôi và đất sét rồi nung ở 1300-14000C thu được hỗn hợp màu xám gọi là clanhke. Để nguội, rồi nghiền clanhke với thạch cao và một số chất phụ gia thành bột mịn sẽ được xi măng.XI MĂNG13OO-14OOOCNungClanhkeNguội+Phụ giaĐẤT SÉTĐÁ VÔI- Quá trình đông cứng của xi măng là sự kết hợp của các chất trong xi măng với nước tạo thành tinh thể hiđratIII/ ĐÔNG CỨNG XI MĂNGBản chất của quá trình đông cứng xi măng là gì?Để bảo dưỡng công trình xây dựng ta phải làm gì?- Trong quá trình đông cứng xi măng người ta thường phải tưới nước NHÀ MÁY XIMĂNG BỈM SƠN-HÀ NAMNHÀ MÁY XI MĂNG HOÀNG MAINHÀ MÁY XI MĂNG HÀ TIÊN 1phụ giaGốm dân dụng :sành, sứCÔNG NGHIỆP SILICATTHỦY TINHĐỒ GỐMXI MĂNGThủy tinh thường: Na2O.CaO.6SiO2Thủy tinh kali: K2O.CaO.6SiO2Thủy tinh pha lê: chứa nhiểu chì oxítThủy tinh thạch anh: chỉ chứa SiO2Thủy tinh màu: có thêm oxit một số kim loạichế tạo từ đất sét và cao lanhGốm xây dựng :gạch, ngóiGốm kỹ thuật : sứThành phần : 3CaO.SiO2, 2CaO.SiO2, 3CaO.Al2O3 Sản xuất: Đá vôi + Đất sétclanhke14000Cxi măngCỦNG CỐ1/ Một loại thủy tinh có thành phần là Na2SiO3, CaSiO3 và SiO2. Viết phương trình hóa học để giải thích việc dùng axit flohiđric để khắc chữ lên thủy tinh đó.2/ Một loại thủy tinh thường chứa 13%Na2O, 11,7%CaO, 75,3% SiO2 về khối lượng. Thành phần thủy tinh này được biểu diễn dưới dạng các oxit là :A/ 2Na2O.CaO.6SiO2 B/ Na2O.CaO.6SiO2C/ 2Na2O.6CaO.SiO2D/ Na2O.6CaO.SiO2 Đáp án2/ Một loại thủy tinh thường chứa 13%Na2O, 11,7%CaO, 75,3% SiO2 về khối lượng. Thành phần thủy tinh này được biểu diễn dưới dạng các oxit là :A/ 2Na2O.CaO.6SiO2 B/ Na2O.CaO.6SiO2C/ 2Na2O.6CaO.SiO2D/ Na2O.6CaO.SiO2 Công thức thủy tinh có dạng : xNa2O.yCaO.zSiO2 = 0,21: 0,21: 1,255= 1: 1: 6CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ CHÝ Ý THEO DÕIMẾN CHÀO CÁC EM !4/ Bài tập về nhàLàm bài 1,4,6/79 SGKCác bài tập 3.11,12,13,14,15/24 SBT
File đính kèm:
- cong_nghe_SILICAT.ppt