Bài giảng Tiết 35: Ôn tập học kì I (tiếp)

1/ Dãy chất nào sau đây là CTHH của đơn chất

A. H2; CO; Fe; S

B. O2; Cu; Si; N

C. Al; Ba; Cl2; P

D. Zn; H;K; C

 

ppt24 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1096 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 35: Ôn tập học kì I (tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
PHÒNG GD - ĐT DUY XUYÊN * TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÀNH HÃN** TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÀNH HÃNGD & ĐTDuy Xuyên CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINHGiáo viên thực hiện: HỒ THỊ KIỀUTIẾT 35. ÔN TẬP HỌC KÌ IA/ KIẾN THỨC CẦN NHỚI/ CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN1/ Sơ đồ mối quan hệ giữa các khái niệmNGUYÊN TỬNGUYÊN TỐCHẤTHỢP CHẤTĐƠN CHẤTKim loạiPhi kimHợp chất vô cơHợp chất vô cơ(Tạo nên từ nguyên tố hóa học)(Tạonên từ một nguyên tố )(Tạo nên từ hai nguyên tố trở lên)(Hạt hợp thành là nguyên tử, phân tử)(Hạt hợp thành là phân tử)Hạt nhânVỏ:Prôton: p Nơtron: nElectron : e (- )(+)2/ Các khái niệm kháca/ Công thức hóa họcb/Ý nghĩa của công thức hóa họcNguyên tố nào tạo ra chấtSố nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất. Phân tử khối của chất đơn chất hợp chất: AxBy; AxByCz...c/Hóa trịd/ Quy tắc hóa trị:là con số biểu thi khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử.AxBy Ta có: x.a = y.b Với a,b là hóa trị của A, Ba bA (kim loại và 1 vài phi kim: S; P.. A2 (phần lớn đơn chất phi kim, thường x = 2) + Các bước lập công thức hóa họcVận dụng:+ Tính hóa trị của nguyên tốViết CTHH dạng chungLập đẳng thức: a.x = b.yChuyển tỉ lệ và tìm x; yViết CTHH của hợp chấte/ Hiện tượng vật lí- Hiện tượng hóa họcf/ Phản ứng hóa họcĐịnh nghĩaDiễn biếnĐiều kiện xảy raChất tham gia phải tiếp xúcCung cấp nhiệt độCó chất xúc tácDấu hiệu nhận biếtThay đổi màu sắcCó khí,chất không tan tạo raCó sự tỏa nhiệt, phát sángg/ Định luật bảo toàn khối lượng:Tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gic phản ứng.II. Mol và các công thức tính toán hóa họca. Mol là gì? Tên gọi và kí hiệu của 6.1023 ?b. Khối lượng mol là gì? Kí hiệu?c. Thể tích mol là gì? Kí hiệu? Ở điều kiện tiêu chuẩn thể tích này bằng bao nhiêu?d. Các công thức chuyển đổi giữa khối lượng (m), thể tích khí (V), số nguyên tử, số phân tử (a)và lượng chất (n). m = n x M ;mMn = ; M = ; mnn = ; V22,4V = n x 22,4(l)a = n x 6.1023 ;n =a6.1023e. Tỉ khối của chất khídA/B = ;MAMBMA = dA/Bx MBVới dA/B : tỉ khối của khí A đối với khí BdA/kk = ; MA29MA = 29 x dA/kkB. BÀI TẬPI/ TÍNH HÓA TRỊ CỦA NGUYÊN TỐ Tính hóa trị của Mn trong: MnO2 + Gọi a là hóa trị của Mn trong MnO2Ta có: 1 . a = 2. II  a = IVVậy hóa trị của Mn là IV+ Gọi a là hóa trị của Mn trong MnCl2Ta có: 1 . a = 2. I  a = IIVậy hóa trị của Mn là II + Canxi và oxiCaxOy II IIxy=11x = 1; y = 1;CTHH: CaOII/ LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌCIII/ CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCa/ K + O2 K2Ob/ P + O2 P2O5c/ Al + HCl AlCl3 + H2d/ CxHy + O2 CO2 + H2O4452 2623(x +y/4)xy/22 1/ Dãy chất nào sau đây là CTHH của đơn chấtA. H2; CO; Fe; SB. O2; Cu; Si; NC. Al; Ba; Cl2; PD. Zn; H;K; C . CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT2/ Dãy chất nào sau đây là CTHH đúngA. AlCl3; MgO; K2O3 B. H2S; SO2; KCl C. HN; HCl; KNO3D. Al2; BaO; H3PO4; 3/ Khối lượng của 44,8 lit khí oxi là: A. 16 gamB. 32 gamC. 64 gamD. 48 gamĐúng rồi, chúc mừng em!124Ồ! Em sai rồi. Cố gắng lần sau bạn nhé!Đúng rồi, chúc mừng em!124Ồ! Em sai rồi. Cố gắng lần sau bạn nhé!Đúng rồi, chúc mừng em!124Ồ! Em sai rồi. Cố gắng lần sau bạn nhé!1/ Hợp chất A có phân tử gồm 3 nguyên tử X liên kết với 1 nguyên tử Lưu huỳnh và có tỉ khối so với khí oxi là 2,5. Xác định công thức hóa học của A? IV/ Tính toán hóa họcGiải: Khối lượng mol của A: MA = dA/B. MB= 2,5x32g = 80gTa có: 3X + 32 = 80 3X = 80 – 32= 48X = 16Vậy X là nguyên tố Oxi. CTHH của hợp chất là:SO32/ Đốt cháy 34g hợp chất A bằng khí oxi thu được 32 gam khí Sunfurơ SO2 và 18 gam hơi nước.a. Hợp chất do nguyên tố nào tạo nên?b. Tính thể tích , khối lượng khí oxi tham gia phản ứng?c. Xác định CTHH của A? Biết A có tỉ khối hơi so với không khí là 1,172.XIN CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH Giáo viên : Hồ Thị Kiều Trường THCS Nguyễn Thành Hãn 

File đính kèm:

  • pptOn_tap_HKI_Hoa_Hoc_8_20112012_Kieu.ppt
Bài giảng liên quan