Bài giảng Tiết 38 - Bài 37: Thức ăn vật nuôi
I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :
1. Thức ăn vật nuôi :
2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi:
- Nguồn gốc từ thực vật
- Nguồn gốc từ động vật
- Nguồn gốc là các chất khoáng.
Tiết 38: Bài 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :1. Thức ăn vật nuôi :Em hãy nối các bức tranh phía trên với các bức tranh ở phía dưới và cho biết mỗi loại vật nuôi thường ăn thức ăn gì ?CámRơmThócCỏCon trâuCon gàCon lợn TIÊU HÓA Ở TRÂU BÒTIÊU HÓA Ở LỢNTiết 38: Bài 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :1. Thức ăn vật nuôi :Bài 38: VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI - Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn nào phù hợp đặc điểm sinh lí tiêu hoá của chúng.Bột cáCámSắnNgôKhô dầu đậu tươngPremic khoángPremic vitamin Tìm nguồn gốc của từng loại thức ăn, rồi xếp chúng vào một trong ba loại sau : nguồn gốc thực vật, động vật hay chất khoáng?Bột cáCámSắnNgôKhô dầu đậu tươngPremic khoángPremic vitaminNguồn gốc Tên các loại thức ănThực vậtĐộng vậtChất khoángCám gạo, ngô, sắn, khô dầu đậu tương, Premic vitamin.Bột cá.Premic khoáng.I.Nguồn gốc thức ăn vật nuôi1. Thức ăn vật nuôi 2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi:Tiết 38: Bài 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI Bài 38: VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI Tiết 38: Bài 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :1. Thức ăn vật nuôi :Bài 38: VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI 2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi: - Nguồn gốc từ thực vật - Nguồn gốc từ động vật - Nguồn gốc là các chất khoáng. Gồm các loại thức ăn như: Rau, cỏ, rơm, củ, quả, thân lá cây ngô, cây họ đậu...Thức ăn có nguồn gốc từ thực vậtThức ăn có nguồn gốc từ động vật Được chế biến từ nguồn nguyên liệu động vật để chăn nuôi như: bột cá, bột tôm, bột thịt,bột xương... có nhiều Protein, khoáng và Vitamin Thức ăn dưới dạng muối không độc, chứa canxi, phốt pho, natri, clo,Fe,Cu ...để cung cấp chất khoáng cho vật nuôi.Thức ăn có nguồn gốc từ chất khoángTiết 38: Bài 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi : II. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôiBảng 4 : THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA MỘT SỐ LOẠI THỨC ĂN25,071,4016,240,511,50Khoáng, vitamin11,6472,6067,8424,596,30Gluxit4,294,401,670,500,70Lipit50,008,905,060,912,10Protein9,0012,709,1973,4989,40NướcBột cáNgô (bắp) hạtRơm lúaKhoai lang củRau muống Loại thức ăn Thành phần dinh dưỡng (%)Nước Chất khôProteinLipitGluxitKhoáng và VitaminII. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi:Tiết 38: Bài 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :Bài 38: VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI II. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôiBảng 4 : THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA MỘT SỐ LOẠI THỨC ĂN25,071,4016,240,511,50Khoáng, vitamin11,6472,6067,8424,596,30Gluxit4,294,401,670,500,70Lipit50,008,905,060,912,10Protein9,0012,709,1973,4989,40NướcBột cáNgô (bắp) hạtRơm lúaKhoai lang củRau muống Loại thức ăn Thành phần dinh dưỡng (%)- Thành phần dinh dưỡng thức ăn vật nuôi gồm: nước, chất khô (protein, lipit, gluxit, khoáng và vitamin). - Mỗi loại thức ăn có tỉ lệ các thành phần dinh dưỡng khác nhau .II.Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôiNướcChất khôa)b)c)d)e)89,4%90,81%73,49%87,3%91,0%10,6%9,19%26,51%12,7%9,0%Rau muốngKhoai lang củRơm lúaNgô hạtBột cá25,071,4016,240,511,50Khoáng, vitamin11,6472,6067,8424,596,30Gluxit4,294,401,670,500,70Lipit50,008,905,060,912,10Protein9,0012,709,1973,4989,40NướcBột cáNgô (bắp) hạtRơm lúaKhoai lang củRau muống Loại thức ăn Thành phần dinh dưỡng (%)Tiết 38: Bài 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi :Bài 38: VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI II. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi Thức ăn Nguồn gốcRau muốngMuối ănBột xươngHạt thóc tẻBột tômThực vật××Động vật××Khoáng chất×Câu 1: Đánh dấu vào nguồn gốc của mỗi loại thức ăn: Thức ăn Nguồn gốcRau muốngMuối ănBột xươngHạt thóc tẻBột tômThực vật××Động vật××Khoáng chất×Câu 1: Đánh dấu vào nguồn gốc của mỗi loại thức ăn:Vitamin Thức ăn v.ngluxitprôtêin Lipit khoángCâu 2: Ghi tên các thành phần chủ yếu của thức ăn vật nuôi.Nước Câu 2: Ghi tên các thành phần chủ yếu của thức ăn vật nuôi.Thức ăn v.ngluxitprôtêin Lipit Khoáng, VitaminHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học bài và trả lời các câu hỏi sgk Đọc và chuẩn bị nội dung bài 38 sgk.
File đính kèm:
- Bai_37_Thuc_an_vat_nuoi.ppt