Bài giảng Tiết 38: Tính chất của oxi (tiết 2)
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim.
a) Với lưu huỳnh
b) Với photpho
KÍNH CHÀO QUí THẦY Cễ Đến dự giờ thăm lớp.Giỏo viờn dạy: Hoàng Thị Thanh ThủyKIỂM TRA BÀI CŨ.HS 1:Trỡnh bày tớnh chất vật lớ của oxi?HS 2 và dưới lớp: Viết PTHH minh hoạ tớnh chất hoỏ học của oxi tỏc dụng với phi kim?Đỏp ỏn:Tính chất vật lí:- Là những chất khí không màu , không mùi, không vị. - ít tan trong nước. Nặng hơn không khí.Hóa lỏng ở - 1830C, oxi lỏng có màu xanh nhạt. Đỏp ỏn:Tính chất hóa học: tác dụng với phi kim- Với lưu huỳnh: S + O2 SO2 - Với photpho: 4P + 5O2 2P2O5I. Tính chất vật líII. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim. a) Với lưu huỳnhb) Với photpho Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)2. Tác dụng với kim loại.Thí nghiệm : Oxi tác dụng với sắt Lấy đoạn dây sắt nhỏ đã cuộn một đầu thành hình lò xo bên trong có que diêm gỗ, đưa vào lọ chứa khí oxi. Có thấy dấu hiệu của phản ứng hóa học không? Đốt cho sắt và que diêm nóng đỏ rồi đưa nhanh vào lọ chứa khí oxi. Nhận xét các hiện tượng xảy ra.Tên thí nghiệmCách tiến hànhHiện tượng quan sátKết quả và giải thíchI. Tính chất vật líII. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim. a) Với lưu huỳnhb) Với photpho Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)2. Tác dụng với kim loại.Tên thí nghiệmCách tiến hànhHiện tượng quan sátKết quả và giải thích3. Oxi tác dụng với sắt Lấy đoạn dây sắt nhỏ đã cuộn một đầu thành hình lò xo bên trong có que diêm gỗ, đưa vào lọ chứa khí oxi. Có thấy dấu hiệu của phản ứng hóa học không?- Đốt cho sắt và que diêm nóng đỏ rồi đưa nhanh vào lọ chứa khí oxi. Nhận xét các hiện tượng xảy ra.- Không có hiện tượng gì.- Không có phản ứng hóa học xảy ra.- Sắt cháy mạnh,sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu . - Cú phản ứng húa học xảy ra vỡ sắt đó biến đổi thành oxit sắt từ (Fe3O4).2. Tỏc dụng với kim loại.Thớ nghiệm: Sắt tỏc dụng với oxiPhương trỡnh húa học: .................................................................3Fe + 2O2 Fe3O4toOxit sắt từ (FeO.Fe2O3)Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)I. Tính chất vật líII. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim. a) Với lưu huỳnhb) Với photpho 2. Tỏc dụng với kim loại.Thớ nghiệm: Sắt tỏc dụng với oxiVớ dụ 1: Viết phương trỡnh húa học cho cỏc phản ứng đốt chỏy cỏc kim loại sau:a. Kim loại canxi (Ca) tạo thành canxi oxit.b. Kim loại nhụm (Al) tạo thành Nhụm oxit.c. Kim loại magie (Mg) tạo thành magie oxit.(CaO)(Al2O3)(MgO)Lời giảia........................................................................b........................................................................c........................................................................2Ca + O2 2CaO to4Al + 3O2 2Al2O3 to2Mg + O2 2MgO to3Fe (r) + 2O2(k) Fe3O4(r)toOxit sắt từ (FeO.Fe2O3)Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)I. Tính chất vật líII. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim. a) Với lưu huỳnhb) Với photpho 2. Tỏc dụng với kim loại.Thớ nghiệm: Sắt tỏc dụng với oxiKhớ metan chỏy trong khụng khớ3. Tỏc dụng với hợp chất.Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)khớ mỏ dầukhớ bựn aokhớ hầm biogaskhớ gõy nổ mỏ thanKhớ metan cú ở đõu?3Fe (r) + 2O2(k) Fe3O4(r)toTiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)I. Tính chất vật líII. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim. a) Với lưu huỳnhb) Với photpho 2. Tỏc dụng với kim loại.Thớ nghiệm: Sắt tỏc dụng với oxi- Khớ metan chỏy trong khụng khớ3. Tỏc dụng với hợp chất.Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)HOCHHHOOOTrước phản ứng3Fe (r) + 2O2(k) Fe3O4(r)toTiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)I. Tính chất vật líII. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim. a) Với lưu huỳnhb) Với photpho * Quan sỏt:* Nhận xột:Khớ metan chỏy trong khụng khớ tỏa nhiều nhiệt2. Tỏc dụng với kim loại.Thớ nghiệm: Sắt tỏc dụng với oxiKhớ metan chỏy trong khụng khớ3. Tỏc dụng với hợp chất.Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)HOCHHHOOOĐang phản ứng3Fe (r) + 2O2(k) Fe3O4(r)toTiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)I. Tính chất vật líII. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim. a) Với lưu huỳnhb) Với photpho 2. Tỏc dụng với kim loại.Thớ nghiệm: Sắt tỏc dụng với oxiKhớ metan chỏy trong khụng khớ3. Tỏc dụng với hợp chất.Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)HOCHHHOOOSau phản ứng3Fe (r) + 2O2(k) Fe3O4(r)toTiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)I. Tính chất vật líII. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim. a) Với lưu huỳnhb) Với photpho 2. Tỏc dụng với kim loại.Thớ nghiệm: Sắt tỏc dụng với oxiKhớ metan chỏy trong khụng khớ3. Tỏc dụng với hợp chất.Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)HOCHHHOOOOHCHHHOOOPhương trỡnh phản ứng:............................................................................3Fe (r) + 2O2(k) Fe3O4(r)toCH4 (k) + 2O2 (k) CO2 (k) + 2H2O(h)toTiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)I. Tính chất vật líII. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim. a) Với lưu huỳnhb) Với photpho 2. Tỏc dụng với kim loại.Thớ nghiệm: Sắt tỏc dụng với oxiKhớ metan chỏy trong khụng khớ3. Tỏc dụng với hợp chất.Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)CH4 + 2O2 CO2 + 2H2OtoVớ dụ 2: Viết phương trỡnh húa học cho cỏc phản ứng chỏy của:Khớ etilen (C2H4) tạo thành khớ cacbonic và hơi nước.Butan (C4H10), khi cháy tạo ra khí cacbonic và hơi nước.Đỏp ỏn ............................................................................3Fe + 2O2 Fe3O4toa. C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2Oto ............................................................................b. C4H10 + 13/2O2 4CO2 + 5H2Oto Tiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)I. Tính chất vật líII. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim. a) Với lưu huỳnhb) Với photpho 2. Tỏc dụng với kim loại.Thớ nghiệm: Sắt tỏc dụng với oxiKhớ metan chỏy trong khụng khớ3. Tỏc dụng với hợp chất.Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)CH4 + 2O2 CO2 + 2H2Oto3Fe + 2O2 Fe3O4toBài tập 1Dựng từ hoặc cụm từ thớch hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong cỏc cõu sau:Kim loại; phi kim; hợp chất; phi kim rất hoạt động; húa trị II.Khớ oxi là một đơn chất ...(1).................................. , đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng húa học với nhiều ...(2)......................................................, .(3)...................., .....(4)................ Trong cỏc hợp chất oxi cú ....(5)........................phi kim rất hoạt độngphi kimkim loạihợp chấthúa trị IITiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)I. Tính chất vật líII. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim. a) Với lưu huỳnhb) Với photpho KL: Khớ oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động , đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng húa học với nhiều phi kim, kim loại, hợp chất. Trong cỏc hợp chất oxi cú húa trị II.Cõu số 1: Chỏy với ngọn lửa sỏng, tỏa nhiều nhiệt, sinh ra khớ cacbonic và hơi nước. Là hiện tượng của phản ứng cú PTHH sau :S + O2 SO23Fe + 2O2 Fe3O4C + O2 CO2D. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O TRề CHƠI: THỬ TÀI CỦA BẠN.BẠN HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT CHO CÁC CÂU HỎI SAU:TRề CHƠI: THỬ TÀI CỦA BẠN.BẠN HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT CHO CÁC CÂU HỎI SAU:Cõu số 2: Chỏy với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt, cú khớ khụng màu, mựi hắc bay ra.Là hiện tượng của phản ứng cú PTHH sau:A. S + O2 SO2B. 4P + 5O2 2P2O5C. C + O2 CO2D. 3Fe + 2O2 Fe3O4Cõu số 3: Chỏy với ngọn lửa sỏng chúi, tạo ra khúi dày đặc bỏm vào thành bỡnh. Là hiện tượng của phản ứng cú PTHH sau: 3Fe + 2O2 Fe3O4CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O C. C + O2 CO2D. 4P + 5O2 2P2O5 Cõu số 4: Chỏy mạnh, sỏng chúi, tạo ra cỏc hạt núng chảy màu nõu . Là hiện tượng của phản ứng cú PTHH sau:CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O 3Fe + 2O2 Fe3O4C + O2 CO2D. S + O2 SO22. Tỏc dụng với kim loại.Thớ nghiệm: Sắt tỏc dụng với oxiKhớ metan chỏy trong khụng khớ3. Tỏc dụng với hợp chất.Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)CH4 + 2O2 CO2 + 2H2Oto3Fe + 2O2 Fe3O4toTiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)I. Tính chất vật líII. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim. a) Với lưu huỳnhb) Với photpho KL: Khớ oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động , đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng húa học với nhiều phi kim, kim loại, hợp chất. Trong cỏc hợp chất oxi cú húa trị II.Bài tập 2.Đốt chỏy hết 3,2 g khớ metan trong khụng khớ.Viết PTPƯ.Tớnh thể tớch khớ oxi (ở đktc).Đỏp ỏn.a.CH4 + 2O2 CO2 + 2H2Otob.Theo đầu bài: Theo pthh:Vậy:2. Tỏc dụng với kim loại.Thớ nghiệm: Sắt tỏc dụng với oxiKhớ metan chỏy trong khụng khớ3. Tỏc dụng với hợp chất.Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)CH4 + 2O2 CO2 + 2H2Oto3Fe + 2O2 Fe3O4toTiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)I. Tính chất vật líII. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim. a) Với lưu huỳnhb) Với photpho KL: Khớ oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động , đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng húa học với nhiều phi kim, kim loại, hợp chất. Trong cỏc hợp chất oxi cú húa trị II. Bài tập 6 (SGK tr84) Giải thớch tại sao ?a. Khi nhốt một con dế mốn (hoặc con chõu chấu) vào một lọ rồi đõy nỳt kớn, sau một thời gian con vật sẽ chết dự cú đủ thức ăn.b. Người ta phải bơm sục khụng khớ vào cỏc bể nuụi cỏ cảnh hoặc chậu, bể chứa cỏ sống ở cỏc cửa hàng bỏn cỏ.Đỏp ỏn.Vỡ hết khớ oxi nờn con vật khụng thở được.Tăng hàm lượng khớ oxi trong nước.2. Tỏc dụng với kim loại.Thớ nghiệm: Sắt tỏc dụng với oxiKhớ metan chỏy trong khụng khớ3. Tỏc dụng với hợp chất.Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3)CH4 + 2O2 CO2 + 2H2Oto3Fe + 2O2 Fe3O4toTiết 38: tính chất của oxi (tiếp theo)I. Tính chất vật líII. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim. a) Với lưu huỳnhb) Với photpho KL: Khớ oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động , đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng húa học với nhiều phi kim, kim loại, hợp chất. Trong cỏc hợp chất oxi cú húa trị II. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ HỌC BÀI VÀ LÀM CÁC BÀI TẬP: BÀI 2, 4, 5, 6/SGK TRANG 84.BÀI 24.4; 24.6;24.10/SBT TRANG 28,29 - ĐỌC TRƯỚC BÀI 25/SGK TRANG 85.trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo
File đính kèm:
- Tiet_32_Hoa_hoc_8_Tinh_chat_cua.ppt