Bài giảng Tiết 43 - Bài 29 – Anken

 Quy tắc Maccopnhicop: Nguyên tử H (hay phần mang điện tích dương) cộng vào nguyên tử Cacbon có nhiều H hơn còn nguyên tử Cl (hay là phần mang điện tích âm) cộng vào nguyên tử Cacbon ít H hơn.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1276 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 43 - Bài 29 – Anken, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KIỂM TRA MIỆNGViết tất cả các đồng phân cấu tạo của anken có CTPT là C5H10 và gọi tên theo danh pháp thay thế ?ĐÁP ÁN 	CH2 = CH – CH2 – CH2 – CH3 : pent – 1 – en 	CH3 – CH = CH – CH2 – CH3 : pent – 2 – en 	CH2 = CH – CH2 – CH3 : 2 – metyl but – 1 – en 	 CH3	CH3 –C = CH – CH3 : 2 – metyl but – 2 – en .	 CH3 	CH3 – CH – CH = CH2 : 3 – metyl but – 1 – en 	 CH3I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp:II. Tính chất vật lý:III. Tính chất hoá học:Tiết 43 BÀI 29 – ANKEN(tt)CCHHHHLiên kết π linh độngLiên kết σ bền vữngIII. Tính chất hoá học:Anken có liên kết π kém bền dễ dàng tham gia các phản ứng cộng, oxy hóa, trùng hợp.1. Phản ứng cộng: Là phản ứng đặc trưng của Ankena. Cộng Hydro: CH2CH2+HHCH2CH2HHNit0HClb. Cộng nước Brom: CH2 = CH2 + 2 CH2 CH2 Phản ứng dùng để nhận biết Ankenc. Cộng HX: HCl, HBr, H2SO4, HOH  CH2 = CH2 + HCl CH CH2 23BrBrBrBrBrNâu đỏKhông màu1,2 – dibrom etanEtilenCnH2n + Br2  CnH2nBr2HClEtilenEtyl cloruaCnH2n + HX  CnH2n+1XThí nghieäm minh hoaïAnken laøm maát maøu dd Brom dd Brom ñaõ bò maát maøu dd BrometilenC2H5OH vaøH2SO4ññCH3 – CH – CH2CH3 – CH – CH2ClHClHCH3 – CH = CH2 + HCl 25%75%sppspc2 – clo propan (Isopropyl clorua)1 – clo propan (propyl clorua) Quy tắc Maccopnhicop: Nguyên tử H (hay phần mang điện tích dương) cộng vào nguyên tử Cacbon có nhiều H hơn còn nguyên tử Cl (hay là phần mang điện tích âm) cộng vào nguyên tử Cacbon ít H hơn.t0c, xt, pCH2 CH2t0c, xt, pCH2 CH2CH2 CH2CH2 CH2CH3CH3CH2 CH2t0c, xt, pn﴿t0c, xt, p﴾t0c, xt, pt0c, xt, pnEtilenPoly etilen (Nhựa PE)2. Phản ứng trùng hợp: Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hay tương tự nhau tạo thành phân tử lớn hơn hay cao phân tửCH2 CHCH2 CHCH3CH2 CHCH3CH2 CHt0c, xt, p﴾﴿nnPropilenPoly Propilen (Nhựa PP)3/ Phản ứng oxi hoáa.) Với dung dịch KMnO4 b.Phaûn öùng chaùy: + H2O CH2CH2KMnO4+-2+7-1+4CH2CH2OHOH+MnO2 KOH +323242Anken laøm maát maøu tím cuûa dd KMnO4 C2H4to+O2 322CO2H2O +Khí Etilendung dòch KMnO4b) OXI HOAÙ KHOÂNG HOØAN TOAØN C2H5OH vaøH2SO4ññ3. PHAÛN ÖÙNG OXI HOAÙ C2H5OH + H2SO4 ññKhí Etilen bò ñoát chaùy Thí nghieäm minh hoaï Etilen bò ñoát chaùy IV – ĐIỀU CHẾCH2 – CH2H2SO4ññ>1700COHH	– Đề hidro hóa ankan.	CnH2n+2 CnH2n + H2	– Cracking ankan.	– Đề hidrat hóa ancol (khử nước của ancol): IV – ĐIỀU CHẾ	– Đề hidro hóa ankan.	– Cracking ankan	– Đề hidrat hóa ancol (khử nước của ancol): CH3 – CH2H2SO4ññ>1700COHCH2 CH2 + H2O BÀI TẬP CỦNG CỐCâu 1: Viết phương trình phản ứng của 2 – metyl propen (isobutilen) với:	a. H2	b. Dung dịch Brom	c. Dung dịch HBrCâu 2: Bằng phương pháp hóa học nhận biết hai lọ mất nhãn chứa hai khí: Etan và Etilen.

File đính kèm:

  • pptANKEN -2014.ppt
Bài giảng liên quan