Bài giảng Tiết 46 - Bài 32: Ankin (tiếp)
*Nhận xét:
+ Bốn hạt nhân nguyên tử trong phân tử axetilen nằm trên một mặt phẳng
+ Trong phân tử có một liên kừt ba: Gồm 1 liên kết và 2 liên kết
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ GIANGTRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ TỈNHHà giang, ngày 22 thỏng 01 năm 2010GV: Phạm Lõm DuyANKINHIĐROCACBONKHễNG NOChương6Bài32(Tiết 46)Năm học: 2009 – 2010.GV: Phạm Lõm DuyI. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, cấu tạo1. Dóy đồng đẳng ankin* CTTQ : CnH2n-2* CTCT:Ankin: Là hiđrocacbon mạch hở cú một liờn kết baTrong phõn tử. GV: Phạm Lõm Duy2. Đồng phõn* Cỏc ankin từ C4 trở lờn cú đồng phõn vị trớ liờn kết ba Vớ dụ: C4H6 * Ankin khụng cú đồng phõn cis - trans như anken GV: Phạm Lõm Duy3. Danh phỏp* Tờn thụng thường (SGK)* Tờn thay thế: Tờn ankin cũng xuất phỏt từ tờn ankan tương ứng chỉ đổi đuụi an inVD : C3H4 : propin C4H6 : ButinVới cỏc đồng phõn mạch nhỏnh của ankin cỏch gọi tờn tương tự như anken VD:3- metylpent-1-in1 2 3 4 5GV: Phạm Lõm DuyGọi tên các ankin sau theo danh pháp thay thế?4-Metylpent-2-in4,4-đimetylhex-1-inGV: Phạm Lõm Duy II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Nghiờn cứu (SGK)GV: Phạm Lõm Duy* Từ cấu tạo ankin t/c hoỏ họcVD: C2H2 *Nhận xét: + Bốn hạt nhân nguyên tử trong phân tử axetilen nằm trên một mặt phẳng + Trong phân tử có một liên kừt ba: Gồm 1 liên kết và 2 liên kết GV: Phạm Lõm Duy1 liên kết ba2 liên kết kém bền1 liên kết đơnGV: Phạm Lõm DuyIII. Tính chất hoá học1. Phản ứng cộngH Ha. Cộng HidroCH CH +Ni, t0H HCH2 CH2CH2 CH2 +H HNi, t0H HCH3 CH3Lưu ý : Khi dựng xỳc tỏc Pd, t0 phản ứng dừng ở giai đoạn tạo anken. PdCH2 CH2CH CH + HH,t0CH CHNi, t0CH2 CH2CH3 CH3Ni, t0+ H2+ H2GV: Phạm Lõm DuyCH CH +Br2BrCH CHBrBr2CH CHBr2 +Br2Br BrCH CH +Br-CH CH-Brb. Cộng brom, cloBrCH CHBr + Br BrBr2CH CHBr2CH CH +Br2BrCH CHBrBr2CH CHBr2 +Br2GV: Phạm Lõm DuyCH CH CH2 CHCl +HClc. Cộng HX (X là OH, Cl, Br, CH3COO) +HClCH3 CHCl2Vinyl cloruaCH2 CHClxt,p,t0CH2 CHClnnVinyl CloruaPVC (Poli Vinyl Clorua)Trựng hợp Vinyl Clorua ta thu được nhựa PVC“Phản ứng cộng HX của ankin cũng tuõn theo quy tắc Mac-cụp-nhi-cụp”GV: Phạm Lõm Duy* Cộng H2O (hiđrat hoỏ) : cú xỳc tỏc HgSO4 CH3 CHOCH CH + H2O xt,t0Andehit AxeticGV: Phạm Lõm Duy d. Phản ứng đime và trime hoỏ* trime hoỏ* đime hoỏxt, t0, pCH CH + H C CH xt, t0, pCH CH + C, 6000CHC CH HCCHHCCHCHCHHHHHHH3CH CH C, 6000CBenzenVinyl axetilenxt, t0, pCH CH + H C CH C CH CH2 CH GV: Phạm Lõm Duy2. Phản ứng thế với ion kim loại + O CCHAg2H+ O CC AgH2AgBạc Axetilua“Phản ứng này dựng để nhận biết axetilen”Vàng nhạt dd NH3GV: Phạm Lõm Duy+ 4 [ ] CCHHOdd KMnO4CCOOOHHO3. Phản ứng oxi húa b. Tỏc dụng với dd KMnO4 b. Phản ứng chỏy:Hay HC CH + 4[O] dd KMnO4HOOC-COOHAxit OxalicGV: Phạm Lõm DuyPhõn biệt Etilen và AxetilenC2H2 C2H4C2H4C2H2 C2H2 C2H2 C2H4C2H4Etylen và axetylen đều làm mất màu dd Br2Axetilen cho kết tủa vàng với dd AgNO3 / NH3 cũn etilen thỡ khụngTN 1 :TN 2 :Bỡnh đựngdd Br2 Bỡnh đựng dd AgNO3/NH3GV: Phạm Lõm Duy IV. ĐIỀU CHẾ: (axetilen)1. Từ canxi cacbua (CaC2)CaC2 + 2H – OH C2H2+Ca(OH)22. Từ Metan2 CH4 C2H2 + 3H21500OCGV: Phạm Lõm Duy * Axetilen làm nguyờn liệu cho đốn xỡ. * Axetilen dựng để sản xuất PVC, axit axetic, V. ỨNG DỤNGGV: Phạm Lõm DuyBÀI TẬP VỀ NHÀ1. Viết cỏc PTPỨ theo sơ đồ biến húa sau :Axetat natri Metan Axetilen Vinyl clorua PE Etylen PVC2. Làm thế nào phõn biệt 3 bỡnh khớ mất nhón chứa :CH4 , C2H4 , C2H2 .3. Cho canxi cacbua kĩ thuật (chỉ chứa 80% CaC2 nguyờn chất) vào một lượng nước cú dư, thỡ được 8,96 lit khớ (đo ở đkc). Tớnh khối lượng canxi cacbua kĩ thuật đó dựng. Tớnh thể tớch oxi (đo ở đkc) cần để đốt chỏy hoàn toàn lượng khớ sinh ra.GV: Phạm Lõm DuyBÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚCChỳc cỏc em học giỏi!GV: Phạm Lõm Duy
File đính kèm:
- Tiet_46_ANKIN.ppt