Bài giảng Tiết 48 - Bài 31: Tính chất và ứng dụng của hiđrô

II- Tính chất hoá học:

Tác dụng với Oxi:

2. Tác dụng với đồng (II) Oxit:

KL: ở nhiệt độ thích hợp H2 không chỉ kết hợp được với đơn chất Oxi mà còn có thể kết hợp được với nguyên tố Oxi trong một số Oxit kim loại.

 

ppt19 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1249 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 48 - Bài 31: Tính chất và ứng dụng của hiđrô, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Kiểm tra bài cũ:Câu 1: Nêu tính chất vật lí của Hiđrô. Những ứng dụng của tính chất đó?Câu 2: Tính khối lượng hơi nước sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 2,24(l) khí H2 (ở đktc)Trả lời:Câu 1: Tính chất vật lí của H2:Là chất khí không màu, không mùi, tan rất ít trong nướcLà khí nhẹ nhất trong tất cả các khíHoá lỏng ở -2600C ứng dụng:Vì là khí nhẹ nhất nên được dùng để nạp vào khí cầu, bóng bay, bóng thám khôngKiểm tra bài cũ:Bài 2:PTHH:2H2(k) + O2(k) 2H2O(h)t0CTiết 48 - Bài 31: Tính chất và ứng dụng(Tiết 2)Tiết 48: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)II- Tính chất hoá học:Tác dụng với Oxi:2H2(k) + O2(k) 2H2O(h)toC Mục đích thí nghiệm:Kiểm tra H2 có tác dụng với Oxi trong hợp chất không bằng cách làm thí nghiệm cho H2 tác dụng với CuONếu có tác dụng thì điều kiện xảy ra phản ứng là gì?2. Tác dụng với đồng (II) Oxit:Thí nghiệmHiện tượngCó xảy ra phản ứng không?H2 đi qua CuO ở điều kiện thườngH2 đi qua bột CuO nung nóngKhông hiện tượng (màu CuO không đổi)Bột CuO chuyển từ đen sang đỏ, có nước đọng lạiKhông phản ứngCó phản ứngTiết 48: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)II- Tính chất hoá học:Tác dụng với Oxi:2H2(k) + O2(k) 2H2O(h)toC2. Tác dụng với đồng (II) Oxit:Thí nghiệmHiện tượngCó xảy ra phản ứng không?H2 đi qua CuO ở điều kiện thườngH2 đi qua bột CuO nung nóngKhông hiện tượng (màu CuO không đổi)Bột CuO chuyển từ đen sang đỏ, có nước đọng lạiKhông phản ứngCó phản ứng Vậy đk xảy ra phản ứng là gì? Những chất nào được sinh ra?+Màu đỏ: +Nước:Cu(r)H2O(h)t0CH2(k)+CuO(r) +Qua thí nghiệm cho biết H2 có kết hợp được với nguyên tố Oxi trong hợp chất không? Em có kết luận gì về tchh của H2?KL: ở nhiệt độ thích hợp H2 không chỉ kết hợp được với đơn chất Oxi mà còn có thể kết hợp được với nguyên tố Oxi trong một số Oxit kim loại.Diễn biến:Sơ đồ:HHHHCuOCuOTiết 48: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)II- Tính chất hoá học:Tác dụng với Oxi:2H2(k) + O2(k) 2H2O(h)toC2. Tác dụng với đồng (II) Oxit:KL: ở nhiệt độ thích hợp H2 không chỉ kết hợp được với đơn chất Oxi mà còn có thể kết hợp được với nguyên tố Oxi trong một số Oxit kim loại.H2(k)+CuO(r) Cu(r)+H2O(h)toCDiễn biến:Sơ đồ:HHHHCuOCuO+Tiết 48: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)II- Tính chất hoá học:Tác dụng với Oxi:2H2(k) + O2(k) 2H2O(h)toC2. Tác dụng với đồng (II) Oxit:KL: ở nhiệt độ thích hợp H2 không chỉ kết hợp được với đơn chất Oxi mà còn có thể kết hợp được với nguyên tố Oxi trong một số Oxit kim loại.H2(k)+CuO(r) Cu(r)+H2O(h)toCDiễn biến:Sơ đồ:HHCuOCuO+HHTiết 48: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)II- Tính chất hoá học:Tác dụng với Oxi:2H2(k) + O2(k) 2H2O(h)toC2. Tác dụng với đồng (II) Oxit:KL: ở nhiệt độ thích hợp H2 không chỉ kết hợp được với đơn chất Oxi mà còn có thể kết hợp được với nguyên tố Oxi trong một số Oxit kim loại.H2(k)+CuO(r) Cu(r)+H2O(h)toCDiễn biến:Sơ đồ:HHCuCuO++Chất nào đã chiếm nguyên tố Ôxi của CuO?Người ta nói H2 có tính khử.OHHTiết 48: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)II- Tính chất hoá học:Tác dụng với Oxi:2H2(k) + O2(k) 2H2O(h)toC2. Tác dụng với đồng (II) Oxit:KL: ở nhiệt độ thích hợp H2 không chỉ kết hợp được với đơn chất Oxi mà còn có thể kết hợp được với nguyên tố Oxi trong một số Oxit kim loại.H2(k)+CuO(r) Cu(r)+H2O(h)toCTiết 48: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)II- Tính chất hoá học:Tác dụng với Oxi:2H2(k) + O2(k) 2H2O(h)toC2. Tác dụng với đồng (II) Oxit:H2(k)+CuO(r) Cu(r)+H2O(h)KL: ở nhiệt độ thích hợp H2 không chỉ kết hợp được với đơn chất Oxi mà còn có thể kết hợp được với nguyên tố Oxi trong một số Oxit kim loại.H2 có tính khử. Các phản ứng đều toả nhiêu nhiệt.toCBài 1: Vân dụng tính khử của H2 hãy hoàn thành các PTPU sau: H2 + CuO ? + ? H2 + HgO ? + H2O H2 + FeO Fe + ? H2 + Fe2O3 Fe + ? H2 + Fe3O4 Fe + ?Cu + H2O Hg + H2O Fe + H2O 2Fe + 3H2O 3Fe + 4H2O 43toCtoCtoCtoCtoCTiết 48: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)III- ứng dụng của H2:H2Bơm vào bóng thám khôngBơm vào bóng bay trang tríBơm vào khí cầuVì là khí nhẹ nhất nên H2 được dùng làm khí nâng các vật như khí cầu hay bóng thám khôngTiết 48: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)III- ứng dụng của H2:H2Nhiên liệu cho động cơ tên lửaNhiên liệu cho động cơ ôtô thay cho xăngHàn cắt kim loai Vì H2 tác dụng với O2, nhiệt độ của ngọn lửa H2 cháy trong O2 có thể lên tới 20000CTiết 48: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)III- ứng dụng của H2:Bài 1: Vân dụng tính khử của H2 hãy hoàn thành các PTPU sau: H2 + CuO Cu + H2O H2 + HgO Hg + H2O H2 + FeO Fe + H2O 3H2 + Fe2O3 2 Fe + 3H2O 4H2 + Fe3O4 3Fe + 4H2OtoCtoCtoCtoCtoC H2 được dùng là chất khử để điều chế một số kim loại từ Oxit của chúngTiết 48: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)III- ứng dụng của H2:H2Sản xuất Axit Clohidric (HCl):H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k) Khí Hidro cloruaHCl(k) + H2O HCl(dd) (Axit Clohidric)Sản xuất Amoniac (NH3):H2(k) + N2(k) NH3(k)Sản xuất phân đạm:toCTiết 48: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)H2 + CuO Cu + H2O2H2 + O2 2H2OtoCTính khử:toCIII- ứng dụng của H2:Kết luận: Khí H2 có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất rất nhẹ, do tính khử và khí cháy toả nhiều nhiệtTiết 48: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)II- Tính chất hoá học:Tác dụng với Oxi:2H2(k) + O2(k) 2H2O(h)toC2. Tác dụng với đồng (II) Oxit:H2(k)+CuO(r) Cu(r)+H2O(h)KL: ở nhiệt độ thích hợp H2 không chỉ kết hợp được với đơn chất Oxi mà còn có thể kết hợp được với nguyên tố Oxi trong một số Oxit kim loại.H2 có tính khử. Các phản ứng đều toả nhiêu nhiệt.toCIII- ứng dụng của H2:Kết luận: Khí H2 có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất rất nhẹ, do tính khử và khí cháy toả nhiều nhiệtBài 2: Từ những chất có sẵn trong phòng thí nghiệm là KMnO4, Fe, HCl, hãy viết những phương trình hoá học điều chế những chất cần thiết để thực hiện những biến đổi hoá học sau: Cu (1) CuO (2) CuViết phương trình thực hiện biến đổi đóBài làm: Đê thực hiện phương trình (1) cần có O2: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 Để thực hiện phương trình (2) cần có H2, khí H2 được điều chế nư sau: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (1): Cu + O2 2CuO (2): CuO + H2 Cu + H2OtoCtoCtoCTiết 48: Tính chất và ứng dụng của Hiđrô (tiếp)

File đính kèm:

  • ppttiet_48Tinh_chat_va_ung_dung_cua_hiddro.ppt
Bài giảng liên quan