Bài giảng Tiết 49 - Bài 32: Phản ứng oxi hóa - khử (tiết 2)
1.Sự khử. Sự oxi hoá.
a. Sự khử.
b. Sự oxi hóa.
2. Chất khử và chất oxi hóa:
a. Chất khử
KÍNH CHÀODate1BAI 36- Nêu tính chất hóa học của hidro? Viết phương trình phản ứng minh họa?Kiểm tra bài cũ:Date2BAI 361. Taùc duïng vôùi Oxi: 2H2 + O2 2H2O2. Taùc duïng vôùi ñoàng Oxit: CuO + H2 Cu + H2O Keát luaän: ÔÛ nhieät ñoä thích hôïp, khí Hidro khoâng nhöõng keát hôïp vôùi ñôn chaát Oxi, maø noù coøn coù theå keát hôïp ñöôïc vôùi nguyeân toá Oxi trong moät soá Oxit kim loaïi. Khí Hidro coù tính khöû. Caùc phaûn öùng naøy ñeàu coù nhieät.Trả lời:Date3BAI 36Tiết 49 - bài 32: Date4BAI 361.Sự khử. Sự oxi hoá.a. Sự khử.CuOCuO + H2CuOHHt0Cu + H2OTiết 49 - bài 32: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬt0HHDate5BAI 36 CuO biÕn ®æi thµnh Cu H2 biÕn ®æi thµnh H2O CuO + H2 Cu + H2OTiết 49 - bài 32: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ1.Sự khử. Sự oxi hoá.a. Sự khử. CuO biến đổi thành Cu bằng cách tách nguyên tử O ra khỏi hợp chất CuO.sự khử H2 đã kết hợp với nguyên tử O trong CuO để tạo thành nước.b. Sự oxi hóa.sự oxi hóab. Sự oxi hóa.Date6BAI 36Xác định sự khử và sự oxi hóa trong các phương trình sau:Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O2Mg + CO2 2MgO + Csự khửsự oxi hóasự khửsự oxi hóa(1)(2)Date7BAI 362. Chất khử và chất oxi hóa:CuO nhường Oxi cho Hidro. CuO là chất oxi hóaTiết 49 - bài 32: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ1.Sự khử. Sự oxi hoá.a. Sự khử.b. Sự oxi hóa.2. Chất khử và chất oxi hóa:CuO + H2 Cu + H2OH2 chiếm oxi của CuO H2 là chất khử.a. Chất khửb. Chất oxi hóaDate8BAI 36Xác định chất khử và chất oxi hóa trong các phương trình sau:Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O2Mg + CO2 2MgO + C(1)(2)C + O2 CO2(3)chất khửchất oxi hóachất oxi hóachất khửchất oxi hóachất khửDate9BAI 36Tiết 49 - bài 32: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ1.Sự khử. Sự oxi hoá.a. Sự khử.b. Sự oxi hóa.2. Chất khử và chất oxi hóa:a. Chất khửb. Chất oxi hóa3. Phản ứng oxi hóa - khửCuO + H2 Cu + H2Osự khửsự oxi hóaDate10BAI 36CuOCuO + H2CuOHHt0Cu + H2Ot0HHTiết 49 - bài 32: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬDate11BAI 36Fe2O3 + 2Al 2Fe + Al2O3Xác định chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóaC + O2 CO2sự khửsự oxi hóasự khửsự oxi hóachất khửchất khửchất oxi hóachất oxi hóaDate12BAI 36? phản ứng oxi hóa khử có vai trò gì?Hô hấp của tế bàoNăng lượngTế bàoO2CO2M«i trêng trongDate13BAI 36Date14BAI 36Biện pháp khác phục những tác hại của phản ứng oxi hoá - khửchế tạo hợp kim ít ăn mònSơn mạ, bôi trơn dầu mỡ Date15BAI 36Câu 1: Các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khửA, CaCO3 CaO + CO2SAItoB, NaO + H2O NaOH SAI C, Fe + O2 Fe3O4ĐÚNGtoDate16BAI 36Cho các phản ứng hóa học sau:1. Fe2O3 + 3CO Fe + 3CO22. CaCO3 CaO + CO23. Fe + O2 Fe2O34. S + O2 SO25. SO3 + H2O H2SO4Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử, xác định chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa trong các phản ứng oxi hóa khử trên.1. Fe2O3 + 3CO Fe + 3CO23. Fe + O2 Fe2O34. S + O2 SO2Date17BAI 36HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- Làm bài tập sách giáo khoa trang 113 Học bài Xem phần : “đọc thêm” trang 112 Xem trước bài 33- điều chế hiđro - phản ứng thế- Ôn lại khái niệm phản ứng hoá hợp, phân huỷ.Date18BAI 36CHÚC CÁC EM HỌC TỐTDate19BAI 36
File đính kèm:
- PUOX-KH.ppt