Bài giảng Tiết 49: Phản ứng ôxi hoá - Khử (tiết 40)
2. Chất khử, chất oxi hoá:
Chất khử : Là chất chiếm ôxi của chất khác.
- Chất ôxi hoá: Là chất nhường ôxi cho chất khác.
Hãy cho biết thế nào là chất khử, chất ôxi hoá ?
Mời bạn đến thăm trường tôiGiáo viêntrƯƠng thị luyếnGV: Trương Thị Luyến.Phòng giáo dục -đào tạo huyện ĐôngTriều * HS 1: Chữa bài tập 1 / 109 /sgk :Kiểm tra bài cũ * HS 2:Cho các sơ đồ phản ứng sau, hãy lập thành PTHH và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào đã học ? a. Fe + O2 Fe3O4 b. Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe c. Fe3O4 + H2 Fe + H2O d. Na + O2 Na2O e. CaCO3 CaO + CO2totototoĐáp án: Bài tập 1/109/sgk Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O HgO + H2 Hg + H2O PbO + H2 Pb + H2O Đáp án: a. 3Fe + 2O2 Fe3O4 b. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe c. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O d. 4Na + O2 2Na2O e. CaCO3 CaO + CO2 - Phản ứng a, d : Là phản ứng hoá hợp. - Phản ứng e : Là phản ứng phân huỷ. Vậy phản ứng b, c thuộc loại phản ứng nào ? Xét trong bài học hôm nay. Đáp án: a. 3Fe + 2O2 Fe3O4 b. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe c. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O d. 4Na + O2 2Na2O e. CaCO3 CaO + CO2 - Phản ứng a, d : Là phản ứng hoá hợp. - Phản ứng e : Là phản ứng phân huỷ. Vậy phản ứng b, c thuộc loại phản ứng nào ? Xét trong bài học hôm nay. Bài tập 2 a. 3Fe + 2O2 Fe3O4 b. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe c. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O d. 4Na + O2 2Na2O e. CaCO3 CaO + CO2 - Phản ứng a, d : Là phản ứng hoá hợp. - Phản ứng e : Là phản ứng phân huỷ. tototototototo Vậy phản ứng b , c thuộc loại phản ứng nào?Xét trong bài học hôm nay. 1. Sự khử, sự oxi hoá: Ví dụ 1: CuO + H2toCu+H2OTiết 49: Phản ứng ôxi hoá - khử? CuO, H2 có sự biến đổi như thế nào sau phản ứng.? Quá trình nào xảy ra sự ôxi hoá.Vì sao ? Quá trình H2 kết hợp với nguyên tử ôxi của CuO để tạo thành nước là sự ôxi hoá. CuO biến đổi thành Cu H2 biến đổi thành H2O Tiết 49: Phản ứng ôxi hoá - khửtosự oxi hoá H21. Sự khử, sự oxi hoá:VD: CuO + H2 Cu + H2O Từ CuO chuyển thành Cu đã thực hiện quá trình như thế nào?CuO đã nhường O cho H2Quá trình CuO tách oxi ra khỏi hợp chất biến thành Cu gọi là sự khửto1. Sự khử, sự oxi hoá:VD: CuO + H2 Cu + H2O tosự oxi hoá H2sự khử CuOTiết 49: Phản ứng ôxi hoá - khử? Từ ví dụ trên hãy cho biết thế nào là sự khử, sự ôxi hoá * Sự khử : là sự tách oxi ra khỏi hợp chất.* Sự oxi hoá: là sự tác dụng của oxi với một chất.1. Sự khử, sự oxi hoá:VD : CuO + H2 Cu + H2Otosự oxi hoá H2sự khử CuO2. Chất khử, chất oxi hoá:Tiết 49: Phản ứng ôxi hoá - khửTrong phản ứng trên, H2 đã thể hiện vai trò gì ? Vai trò của H2: H2 đã chiếm O của CuO H2 là chất khử.chất khửTrong phản ứng, CuO đã thể hiện vai trò gì ?*Vai trò của CuO: CuO đã nhường O cho H2CuO là chất ôxi hoá.chất ôxi hoáHãy cho biết thế nào là chất khử, chất ôxi hoá ? Chất khử : Là chất chiếm ôxi của chất khác.- Chất ôxi hoá: Là chất nhường ôxi cho chất khác.Ví dụ 2 : C + O2 CO2 ? Trong phản ứng, chất nào là chất khử, chất nào là chất ôxi hoá. Vì sao ?. *C là chất chiếm O của O2 C là chất khử *O2 là chất nhường O cho C O2 là chất oxi hoá Chất khửChất oxi hoá Sự khử OSự ôxi hoá C? Hãy xác định sự khử, sự ôxi hoá trong phản ứng trên.t0 Qua 2 phản ứng trên, em có bổ sung gì về chất ôxi hoá ? * Bản thân ôxi khi tham gia phản ứng cũng là chất ôxi hoá. 2. Chất khử, chất oxi hoá:1. Sự oxi hoá, sự khử: 3. Phản ứng oxi hoá - khử: Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. CuO + H2 Cu + H2OtoSự oxi hoá H2Chất oxi hoáChất khửSự khử CuOTiết 49: Phản ứng ôxi hoá - khửSự khử CuO thành Cu và sự ôxi hoá H2 thành H2O có xảy ra tách biệt, riêng rẽ được không ? Phản ứng ôxi hoá-khử là gì ? a. 3Fe + 2O2 Fe3O4 b. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe c. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O d. 4Na + O2 2Na2O e. CaCO3 CaO + CO2 totototoTrong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng ôxi hoá - khử ? Vì sao ?Các phản ứng a, b, c, d là phản ứng ôxi hoá - khử vì : chúng đều xảy ra đồng thời sự ôxi hoá và sự khử. Tiết 49: Phản ứng ôxi hoá - khử 1. Sự khử, sự ôxi hoá. * Sự khử : là sự tách oxi khỏi hợp chất. * Sự oxi hoá : là sự tác dụng của oxi với một chất.2. Chất khử, chất ôxi hoá. * Chất khử là chất chiếm ôxi của chất khác. * Chất ôxi hoá là chất nhường ôxi cho chất khác.3. Phản ứng ôxi hoá - khử. * Phản ứng ôxi hoá - khử là phản ứng sảy ra đồng thời sự ôxi hoá và sự khử.4.Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá - khử:? Phản ứng ôxi hoá- khử có những tầm quan trọng gì. * Lợi ích: Phản ứng oxi hoá khử có nhiều ứng dụng trong công nghệ luyện kim , trong công nghiệp hoá học Lò luyện gang - thép * Tác hại: Một số phản ứng oxi hoá - khử diễn ra trong quá trình kim loại bị phá huỷ trong tự nhiên* Biện pháp hạn chế phản ứng oxi hoá - khử không có lợi.Tiết 49: Phản ứng ôxi hoá - khử 1. Sự khử, sự ôxi hoá. * Sự khử : là sự tách oxi khỏi hợp chất. * Sự oxi hoá : là sự tác dụng của oxi với một chất. 2. Chất khử, chất ôxi hoá. * Chất khử là chất chiếm ôxi của chất khác. * Chất ôxi hoá là chất nhường ôxi cho chất khác. 3. Phản ứng ôxi hoá - khử. * Phản ứng ôxi hoá - khử là phản ứng sảy ra đồng thời sự ôxi hoá và sự khử.4.Tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá - khử: (sgk/111)Muốn biết 1 phản ứng có phải là phản ứng oxi hoá khử hay không, phải dựa trên cơ sở nào ? + Xác định chất khử, chất ôxi hoá. + Xác định sự khử, sự ôxi hoá.totoBài tập 2 : Xác định sự khử, sự oxi hoá, chất khử, chất ôxi hoá trong các phản ứng ôxi hoá - khử sau:( làm vào bảng phụ nhóm )2. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3Cu3. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O4. 4Na + O2 2Na2O1. 3Fe + 2O2 Fe3O4toto 1. 3Fe + 2O2 Fe3O4 2. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3Cu Sự oxi hoá AlSự oxi hoá FeSự khử CuO Nhóm 1:Chấtkhử Chất ôxi hoát0Sự khử OChất ôxi hoáChất khửto 3. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O 4. 4Na + O2 2Na2Ototo Sự oxi hoá H2 Sự oxi hoá Na Sự khử Fe3O4 Sự khử O Nhóm 2 :Chất khửChất ôxi hoáChất khửChất ôxi hoáxihaooOXI1Hàng ngang số 1 gồm 3 chữ cỏiChất khớ cần cho sự hụ hấp của người và động vật, dựng để đốt nhiờn liệu trong đời sống và sản xuất?oxit2Hàng ngang số 2 gồm 4 chữ cỏiHợp chất của hai nguyờn tố, trong đú cú một nguyờn tố là oxi?3hiĐụrHàng ngang số 3 gồm 5 chữ cỏiKhớ nhẹ nhất trong cỏc chất khớ, cú tớnh khử và khi chỏy tỏa nhiều nhiệt?ƯCHYAsHàng ngang số 4 gồm 6 chữ cỏiSự tỏc dụng của oxi với một chất?4ểAHPỢh5Hàng ngang số 5 gồm 6 chữ cỏiPhản ứng húa học, trong đú chỉ cú một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu?6Hàng ngang số 6 gồm 6 chữ cỏiSự oxi húa cú tỏa nhiệt và phỏt sỏng?hÂthkcƯÂNHYỦhp7Hàng ngang số 7 gồm 7 chữ cỏiChất chiếm oxi của chất khỏc?khƯƯs8Hàng ngang số 8 gồm 7 chữ cỏiPhản ứng húa học trong đú một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới?9Hàng ngang số 9 gồm 5 chữ cỏiSự tỏch oxi khỏi hợp chất?ễ CHỮ HÀNG DỌC GỒM 9 CHỮ CÁILà phản ứng húa học trong đú xảy ra đồng thời sự oxi hoỏ và sự khử?oxihoakhƯtrò chơi ô chữ Bài tập 5/sgk/113. Trong phòng thí nghiệm,người ta dùng hiđrô để khử sắt(III) ôxit và thu được11,2 g sắt. a. Viết PTHH của phản ứng đã xảy ra. b. Tính khối lượng sắt(III) ôxit đã phản ứng. c. Tính thể tích khí hiđrô đã tiêu thụ ở đktc. a. PTHH: Fe2O3 + 3 H2 2Fe + 3H2O b. n(Fe) = Theo phương trình ta có: - n(Fe2O3) = . n(Fe) = . 0,2 = 0,1 (mol) - n(H2) = . n(Fe) = . 0,2 = 0,3(mol) m(Fe2O3) = 0,1 . 160 = 16 (g) V(H2)(đktc) = 0,3 . 22,4 = 6,72 (l)toBài giảito Hướng dẫn về nhà* Phản ứng sau có phải là phản ứng ôxi hoá- khử không ? Na + Cl2 NaCl Đọc bài Đọc thêm / sgk / 112* Làm bài tập 1, 2, 3, 4 ,5 / sgk / 113* Nghiên cứu trước bài: Điều chế hiđrô- phản ứng thế. Xin chân thành cảm ơn
File đính kèm:
- Tiet_49Phan_ung_o_xi_hoa_khu_GV_Truong_LuyenTHCSNguyen_Duc_Canh.ppt