Bài giảng Tiết 51: Bài 30: Lưu huỳnh (tiếp)
Khi nào lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa?
TN1: lưu huỳnh tác dụng với Natri (slide 14)
TN2: lưu huỳnh tác dụng với hidro(slide 15)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT CAO THẮNG GIÁO ÁN DỰ THI MÔN:HÓA-LỚP 10(CHUẨN) TIẾT 51: BÀI 30:LƯU HUỲNH Giáo viên : Nguyễn Thị Mỹ Hạnh Năm học 2008 - 2009 TIẾT 51: BÀI 30: LƯU HUỲNH I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1.Kiến thức: *HS biết: -Vị trí của lưu huỳnh trong BTH và cấu hình elctron của nguyên tử -Hai dạng thù hình của lưu huỳnh;Cấu tạo phân tử và tính chất vật lý của lưu huỳnh biến đổi theo nhiệt độ -Tính chất hóa học cơ bản của lưu huỳnh là vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.Trong các hợp chất,lưu huỳnh có số oxi hóa -2,+4,+6 *HS hiểu: -Vì sao cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnh biến đổi theo nhiệt độ -Vì sao lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa,vừa có tính khử 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát sự ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lý của lưu huỳnh và viết PTHH của các phản ứng lưu huỳnh tác dụng với một số đơn chất II.CHUẨN BỊ: 1.GV: Bài soạn-các hình ảnh trong bài ở SGK Dụng cụ,hóa chất:lưu huỳnh,natri,CuSO4,khí hiđro,khí oxi,ống nghiệm ,đèn cồn,giá thí nghiệm Phương tiện dạy học:máy tính ,máy chiếu 2.HS: Ôn tập trước ở nhà III.PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: a.Trình bày vị trí,cấu tạo của nguyên tử và tính chất vật lý của oxi ? b.Viết các phản ứng chứng tỏ oxi có tính oxi hóa mạnh 3.Bài mới: Chiếu slide 2 vào bài. GV đặt câu hỏi: trong công nhiệp nguyên liệu chủ yếu để sản xuất axit sunfuric, diêmlà gì? HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG HĐ1 Chếu Slide 4 GV dùng BTH để HS tìm vị trí của lưu huỳnh Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh? HĐ2 GV cho HS xem tranh để thấy rõ hai dạng thù hình của lưu huỳnh (Slide 5) -Phân biệt sự khác nhau về cấu tạo tinh thể và tính chất vật lí của hai loại này HĐ3 (Slide 7,8,9,10,11) GV làm biểu diễn thí nghiệm ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí của lưu huỳnh GV gợi ý HS khái quát theo sơ đồ -HS tìm vị trí của lưu huỳnh(ô,nhóm,chu kì) Vị trí: Ô số 16,chu kì 3,nhóm VIA -Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4 -HS xem tranh thấy rõ hai dạng thù hình của lưu huỳnh:dạng tà phương và dạng đơn tà -HS thảo luận và rút ra được sự khác nhau về cấu tạo tinh thể và tính chất vật lí của hai loại này HS quan sát trạng thái,màu sắc của lưu huỳnh thay đổi theo nhệt độ -HS dựa vào SGK I.VỊ TRÍ,CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ -Kí hiệu: S -NTK : 32 -Vị trí: Ô số 16,chu kì 3,nhóm VIA -Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4 II.TÍNH CHẤT VẬT LÍ 1.Hai dạng thù hình của lưu huỳnh +Lưu huỳnh tà phương: Sα D=2,07 g/cm3 T0nc =1130C Bền dưới 95,50C + Lưu huỳnh đơn tà : Sβ D=1,96 g/cm3 T0nc =1190C Bền từ : 95,50C đến 1190C 2.Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí 1190C 1870C 4450C Sα , Sβ ----------> lỏng vàng,linh động ---------> quánh nhớt,nâu đỏ-------> S8 phá vỡà sôi 14000C 17000C S6 ---->S4 ----------> S2 ----------> hơi S (Để đơn giản kí hiệu S mà không dùng S8) HĐ4 Hãy viết cấu hình elelctron của nguyên tử lưu huỳnh? nhận xét ? Hãy cho biết số oxi hóa có thể có của S? Chiếu slide 12 chứng minh số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh GV cho HS thảo luận : (slide 13) Tính chất hoá học cơ bản của lưu huỳnh là gì? Khi nào thì lưu huỳnh thể hiện tính chất đó? Viết các phương trình phản ứng minh hoạ. +Khi nào lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa? TN1: lưu huỳnh tác dụng với Natri (slide 14) TN2: lưu huỳnh tác dụng với hidro(slide 15) + Khi nào lưu huỳnh thể hiện tính khử? TN3: lưu huỳnh tác dụng với oxi (slide17) GV hướng dẫn HS rút ra kết luận tổng quát về tính chất hóa học của lưu huỳnh HĐ5 GV cho HS tự nghiên cứu SGK (slide18) HĐ6 (slide 19,20,21) GV cho HS tự nghiên cứu SGK Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4 Có 6 e ở lớp ngoài cùng Số oxi hóa của S có thể có là: -2, 0, +4, +6 HS thảo luận: Lưu huỳnh có tính oxi hóa và tính khử +Khi tác dụng vơí kim loại và hidro(có độ âm điện nhỏ hơn) lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa HS viết PTHH minh họa + Khi tác dụng vơí phi kim (có độ âm điện lớn hơn) lưu huỳnh thể hiện tính khử HS viết PTHH minh họa Khi tham gia phản ứng,lưu huỳnh thể hiện tính oxi hoá hoặc tính khử,số oxi hóa tăng hoặc giảm HS nghiên cứu SGK rút ra nhận xét HS nghiên cứu SGK III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4 Có 6 e ở lớp ngoài cùng Số oxi hóa của S có thể có là: -2 ,0 , +4, +6 1.Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro 0 0 t0 +2 -2 S + Fe ------> FeS 0 0 t0 +1 -2 S + H2 ------> H2S 0 0 +2 -2 S + Hg ------> HgS Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa 2. Lưu huỳnh tác dụng với phi kim 0 0 t0 +4 -2 S + O2 ------> SO2 0 0 t0 +6-1 S + 3F2 ------> SF6 Lưu huỳnh thể hiện tính khử IV.ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH -Dùng để sản xuất axit sunfuric -Lưu hóa cao su,sản xuất diêm,dược phẩm,phẩm nhuộm V.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ SẢN XUẤT LƯU HUỲNH HĐ7: CỦNG CỐ (slide 22) 1.Nhiệt độ ảnh hưởng tới cấu tạo phân tử của lưu huỳnh,viết công thức phân tử của lưu huỳnh ở các nhiệt độ sau: a.1870C b.1190C c.14000C d.17000C Hướng dẫn: a.Sn b.S8 c.S2 d.S 2.Cho một ít bột lưu huỳnh vào ống nghiệm chứa dung dịch HNO3 (đặc), đun nhẹ. Hiện tượng thu được: a. Lưu huỳnh tan, có khí không màu thoát ra, mùi xốc b. Lưu huỳnh tan, có khí màu nâu, mùi xốc thoát ra c. Lưu huỳnh không phản ứng d. Lưu huỳnh nóng chảy và bay hơi có màu vàng Đáp án b. 3.Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử? a. Cl2, O3, S. b. S, Cl2, Br2. c. Na, F2 , S . d. Br2, O2, Ca. Đáp án b 4.Điền các cụm từ thích hợp vào các câu sau: Lưu huỳnh là một nguyên tố (1). Nó có hai dạng (2)..là lưu huỳnh (3) và lưu huỳnh đơn tà. Lưu huỳnh vừa có tính .(4).. vừa có tính khử. Trong tự nhiên, lưu huỳnh có nhiều ở dạng ..(5); ngoài ra còn có ở dạng một số hợp chất. Trong công nghiệp, lưu huỳnh được dùng chủ yếu để sản xuất..(6). Hướng dẫn:(1) phi kim (2) thù hình (3) tà phương (4) oxi hoá (5) đơn chất (6) axit sunfuric. 5. Trong phản ứng: S + 2H2S à 3SO2 + 2H2O lưu huỳnh thể hiện tính: tính oxi hoá tính khử cả tính oxi hoá và tính khử Đáp án b. Hướng dẫn về nhà làm bài tập 3,4,5 SGK trang 132 Chuẩn bị bài tiết sau thực hành
File đính kèm:
- GAWORD-T51-S.doc