Bài giảng Tiết 51: Lưu huỳnh (tiết 1)

1. Tác dụng với kim loại và hiđro:

vd: Al + S

vd: Na + S

vd: H2 + S

2. Tác dụng với phi kim

vd: O2 + S

3. Tác dụng với hợp chất

 

 

ppt18 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1058 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 51: Lưu huỳnh (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
tiết 51Lưu huỳnhbth các nguyên tố hóa họcHai dạng thù hình của lưu huỳnhảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật líT0Trạng tháiMàu sắcCấu tạo phân tử 4450CS6, S4S2S14000C17000CHơiDa cam Mô hinh cấu tạo vòng của phân tử lưu huỳnh1870C > 445oCSự biến đổi S8 thành Sn và các phân tử nhỏIII. tính chất hoá học:1. Tác dụng với kim loại và hiđro:vd: Al + S vd: Na + S vd: H2 + S2. Tác dụng với phi kimvd: O2 + S 3. Tác dụng với hợp chất ứng dụng của SLệU HUYỉNHCHAÁT DEÛODIEÂM,HOAÙ CHAÁTLệU HOAÙ CAO SU THUOÁC TRệỉ SAÂUDệễẽC PHAÅM90% SAÛN XUAÁT AXIT SUNFURIC*trạng thái tự nhiênPirit(FeS2)Thạch cao ( CaSO4.2H2O)Muối (MgSO4.7H2O)Galen(PbS)Xphalerit(SnS)Hỡnh : Sản xuất lưu huỳnhNước170oCKhụng khớBọt lưu huỳnh núng chảyKHAI THÁC LƯU HUỲNH TRONG LềNG ĐẤTNước núngNước núngNước núngNước núngHỡnh 6.10: Thiết bi khai thỏc lưu huỳnh (phương phỏp Frasch)Lưu huỳnh núng chảyBài tập 1Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử:A. Cl2 , O3 , SB. S, Cl2 , Br2 C. Na, F2 , SD. Br2 , O2 , CaBài tập 2Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:S H2S S SO2 H2SO4btvn- Bài 1,3,4,5 SGK- Ôn tập tính chất của oxi, lưu huỳnh tiết sau thực hành.Hình ảnh giọt thủy ngân

File đính kèm:

  • pptS - tam.ppt