Bài giảng Tiết 52: Anken tính chất, điều chế và ứng dụng

Trong phản ứng axit hoặc nước (kí hiệu là HA) vào liên kết C=C của anken, H (phần mang điệnn tích dương) ưu tiên cộng vào cacbon mang nhiều H hơn (cacbon bậc thấp hơn), con A phần mang điện tích âm) ưu tiên cộng vào C mang ít H hơn (cacbon bậc cao hơn).

 

ppt30 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1227 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 52: Anken tính chất, điều chế và ứng dụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
TIẾT 52:ANKEN TÍNH CHẤT,ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNGKIEÅM TRA BAØI CUÕCaâu 2 :Vieát vaø goïi teân quoác teá caùc coâng thöùc caáu taïo coù theå coù cuûa Anken C4H8 vaø cho bieát chaát naøo coù ñoàng phaân hình hoïcCaâu 1 :Vieát phöông trình phaûn öùng ñ/c Etylen töø röôïu Etylic , Etan , Propan TIẾT 52:ANKEN TÍNH CHẤT,ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNGI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ1. Nhiệt độ sôi nhiêt độ nóng chảy và khối lương riêngHằng số vật lý của một số ankenCông thức cấu tạoCông thức phân tửTên thay thếtnc, 0Cts, 0CKhối lượng riêng (g/cm3)CH2=CH2C2H4Eten-169-1040.57 (-1100C)CH2=CH-CH3C3H6Propen-186-470.61 (-500C)CH2=CH-CH2-CH3C4H8But-1-en-185-60.63 (-60C)CH2=C(CH3)2C4H8Metylpropen-141-70.63 (-70C)CH2=CH-[CH2]2-CH3C5H10Pent-1-en-165300.64 (200C)CH2=CH-[CH2]3-CH3C6H12Hex-1-en-140640.68 (200C)CH2=CH-[CH2]4-CH3C7H14Hept-1-en-119930.70 (200C)CH2=CH-[CH2]5-CH3C8H16Oct-1-en-1021220.72 (200C)Nhận xét về quy luật biến đổi+) Trạng thái ?+) Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng ?2. Tính tan và màu sắc+ Tan tốt trong dầu mỡ, không tan trong nước+ là chất không màuII. TÍNH CHẤT HÓA HỌCLiên kết HHHHCCbền vững.linh hoạt.Liên kết Có những loại phản ứng nào ? Cộng Trùng hợp Oxi hóaII. TÍNH CHẤT HÓA HỌCLiên kết HHHHCCbền vững.Linh hoạt.Liên kết Có những loại phan ứng nào ? CộngTrùng hợp Oxi hóaCH CH2233HHHHNi, t0CHEtilenEtanCH2=CH2 + 2 EtilenII. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Phản ứng cộng hiđro2. Phản ứng cộng halogenThí nghiệm phản ứng của etilen với nước bromC2H5OH + H2SO4đDd Brôm2. Phản ứng cộng halogenThí nghiệm phản ứng của etilen với nước brom3. Phản ứng cộng axit và cộng nướcCơ chế phản ứng:Một số axit như HBr, HCl, HI, H2SO4 đặc. Hay H20. Có thể cộng vào anken 3. Phản ứng cộng axit và cộng nướcGiai đoạn 1.Giai đoạn 2.Tổng cộng(chậm)(nhanh)Hướng của phản ứng cộng axit và nước vào akenVD 1:CH3 –CH =CH2+HClCH3 –CH – CH2(Spc)||ClHCH3 –CH –CH2 ||HCl(Spp)2-Clopropan(Isopropyl clorua)1-Clopropan(Propyl clorua)VD: 2CH3 –C =CH2 CH3||||||CH3 –C – CH2 CH3 |CH3 –C – CH2 CH3 H- OH H2SO4 loãngOHOHHH(Spc)(Spp)Hãy Phát biểu quy tắc Mac-côp-nhi-côp ?Trong phản ứng axit hoặc nước (kí hiệu là HA) vào liên kết C=C của anken, H (phần mang điệnn tích dương) ưu tiên cộng vào cacbon mang nhiều H hơn (cacbon bậc thấp hơn), con A phần mang điện tích âm) ưu tiên cộng vào C mang ít H hơn (cacbon bậc cao hơn).NỘI DUNG4. Phản ứng trùng hợp? Địnhn nghĩa phản ứng trùng hợpXét VD: phản ứng trùng hợp EtilenHHHHtoCPXúc tácHHHHtoCPXúc tácKhi 2 phân tử Etilen tham gia phản ứngKhi 3 phân tử tham gia phản ứng sản phẩm sẽ là..CH2CH2+CH2CH2CH2CH2+HHHHtoCPXúc tácKhi n phân tử tham gia phản ứng sản phẩm thu được sẽ là  ()n CH2 	CH2 Trùng hợpP ,xt , t0CH2 	 CH2nn PoliEtilen (nhựa PE)EtilenHãy viết phương trình trùng hợp của Propilen :CH2 = CH –CH3Trùng hợpP ,xt , t05. Phản ứng oxi hóaThí nghiệm 1. phản ứng cháyThí nghiệm 2. Phản ứng làm mất màu dd KMnO4 III. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG1. Điều chếViêt phương trình điều chế các anken trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp ?2. Ứng dụnga. Tổng hợp polimeb. Tổng hợp các chất khácANKEN450GiấmDX HALOGENRượuAxit axeticNhựa P.E ; P.PCủng cốVỀ NHÀ+) Làm các bài tập trong sách giáo khoa.+) Nghiên cứu trước bài sau3. PHAÛN ÖÙNG OXI HOAÙ C2H5OH + H2SO4 ññKhí Etilen bò ñoát chaùy Thí nghieäm minh hoaï Etilen bò ñoát chaùy Khí Etilendung dịch KMnO4b) Oxi hóa không hoàn toànC2H5OH vàH2SO4đđ

File đính kèm:

  • pptanken_t2.ppt
Bài giảng liên quan