Bài giảng Tiết 52 - Bài 31: Sắt (tiếp theo)
Sắt là kim loại có tính khử trung bình. Khi tham gia phản ứng hoá học có thể tạo thành Fe2+ hoặc Fe3+ (Tùy thuộc vào tác nhân oxi hoá và điều kiện phản ứng).
Kính chào quý thầy cô và các em học sinhTÀU BIỂNTÀU HOẢCẦUĐƯỜNG RAYGIÁ SẮTTháp Eiffel (Pháp)Cột sắt Delhi (Ấn Độ)Cổng sắtKét sắtSắtSỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKNÔNGTRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNGGIÁO ÁN HOÁ 12SAÉTBaøi 31Naêm hoïc: 2008 – 2009.BAN CƠ BẢNTIẾT 52BÀI 31SẮTNỘI DUNGI- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬII- TÍNH CHẤT VẬT LÍIII- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Tác dụng với phi kima) Tác dụng với lưu huỳnhb) Tác dụng với oxic) Tác dụng với clo2. Tác dụng với axita) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)3. Tác dụng với dung dịch muối4. Tác dụng với nướcIV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNI- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬKí hiệu hoá học: Số hiệu nguyên tử: Vị trí: Cấu hình electron: Hay viết gọn là: Chu kì 4, Nhóm VIIIBFe261s22s22p63s23p63d64s2[Ar]3d64s2SAÉTBÀI 31SẮTNỘI DUNGI- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬII- TÍNH CHẤT VẬT LÍIII- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Tác dụng với phi kima) Tác dụng với lưu huỳnhb) Tác dụng với oxic) Tác dụng với clo2. Tác dụng với axita) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)3. Tác dụng với dung dịch muối4. Tác dụng với nướcIV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNII- TÍNH CHẤT VẬT LÍ- Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẻo, dai, dễ rèn.- Nhiệt độ nóng chảy khá cao: 15400C.- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.- Có tính nhiễm từ.SAÉTBÀI 31SẮTNỘI DUNGI- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬII- TÍNH CHẤT VẬT LÍIII- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Tác dụng với phi kima) Tác dụng với lưu huỳnhb) Tác dụng với oxic) Tác dụng với clo2. Tác dụng với axita) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)3. Tác dụng với dung dịch muối4. Tác dụng với nướcIV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNII- TÍNH CHẤT VẬT LÍHãy tham khảo sách giáo khoa và nêu một số tính chất vật lí của sắt như:Trạng thái tồn tại, màu sắc.Nhiệt độ nóng chảy.Khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt.- Tính chất khác.SAÉTBÀI 31SẮTNỘI DUNGI- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬII- TÍNH CHẤT VẬT LÍIII- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Tác dụng với phi kima) Tác dụng với lưu huỳnhb) Tác dụng với oxic) Tác dụng với clo2. Tác dụng với axita) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)3. Tác dụng với dung dịch muối4. Tác dụng với nướcIV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNII- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC Sắt là kim loại có tính khử trung bình. Khi tham gia phản ứng hoá học có thể tạo thành Fe2+ hoặc Fe3+ (Tùy thuộc vào tác nhân oxi hoá và điều kiện phản ứng).SAÉTBÀI 31SẮTNỘI DUNGI- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬII- TÍNH CHẤT VẬT LÍIII- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Tác dụng với phi kima) Tác dụng với lưu huỳnhb) Tác dụng với oxic) Tác dụng với clo2. Tác dụng với axita) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)3. Tác dụng với dung dịch muối4. Tác dụng với nướcIV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNNỘI DUNGBÀI 31NỘI DUNG- 3eFe3++ S, I2,HCl,H2SO4lg, dd muối+ Cl2, Br2, HNO3, H2SO4 đặcFe [Ar]3d64s2Fe2+- 2eKhả năng nhường electron của sắt[Ar]3d6[Ar]3d5SAÉTBÀI 31SẮTNỘI DUNGI- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬII- TÍNH CHẤT VẬT LÍIII- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Tác dụng với phi kima) Tác dụng với lưu huỳnhb) Tác dụng với oxic) Tác dụng với clo2. Tác dụng với axita) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)3. Tác dụng với dung dịch muối4. Tác dụng với nướcIV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNNỘI DUNGVị trí của sắt trong dãy điện hoá TÝnh «xi ho¸ cña kim lo¹i t¨ng Tính oxi hoá của các cation kim loại tăng Li+ K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Mn2+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ Fe3+ 2H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+ Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb Fe H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt AuTÝnh khö cña kim lo¹i gi¶mTính khử của các kim loại tăngMột số cặp oxi hoá khử trong dãy điện hoáSAÉTBÀI 31SẮTNỘI DUNGI- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬII- TÍNH CHẤT VẬT LÍIII- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Tác dụng với phi kima) Tác dụng với lưu huỳnhb) Tác dụng với oxic) Tác dụng với clo2. Tác dụng với axita) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)3. Tác dụng với dung dịch muối4. Tác dụng với nướcIV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNII- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Tác dụng với phi kima) Tác dụng với lưu huỳnhFe + S FeS00-2+2KhửOxi hoát0b) Tác dụng với oxi3Fe + 2O2 Fe3O4 (FeO.Fe2O3)0+2-2+8/3KhửOxi hoát0c) Tác dụng với clo2Fe + 3Cl2 2FeCl300-1+3KhửOxi hoát00+3Oxit sắt từSắt (II) sunfuaSắt (III) cloruaSAÉTBÀI 31SẮTNỘI DUNGI- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬII- TÍNH CHẤT VẬT LÍIII- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Tác dụng với phi kima) Tác dụng với lưu huỳnhb) Tác dụng với oxic) Tác dụng với clo2. Tác dụng với axita) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)3. Tác dụng với dung dịch muối4. Tác dụng với nướcIV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNBÀI 31SẮTII- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC2. Tác dụng với axita) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)Sắt khử H+ trong HCl hoặc H2SO4(loãng) thành H2, sắt bị khử thành Fe2+Fe + 2H+ Fe2+ + H2b) Với dung dịch HNO3, H2SO4(đặc, nóng)HNO3, H2SO4(đặc, nóng) có tính oxi hoá mạnh, oxi hoá sắt thành Fe3+.Fe+4HNO3 Fe(NO3)3+NO2+2H2Ot0SAÉTBÀI 31SẮTNỘI DUNGI- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬII- TÍNH CHẤT VẬT LÍIII- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Tác dụng với phi kima) Tác dụng với lưu huỳnhb) Tác dụng với oxic) Tác dụng với clo2. Tác dụng với axita) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)3. Tác dụng với dung dịch muối4. Tác dụng với nướcIV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNII- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC3. Tác dụng với dung dịch muốiSắt khử được cation kim loại đứng sau trong dãy điện hoá thành kim loại, sắt bị oxi hoá thành Fe2+ hoặc Fe3+.Fe + Cu2+ Fe2+ + CuSAÉTBÀI 31SẮTNỘI DUNGI- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬII- TÍNH CHẤT VẬT LÍIII- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Tác dụng với phi kima) Tác dụng với lưu huỳnhb) Tác dụng với oxic) Tác dụng với clo2. Tác dụng với axita) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)3. Tác dụng với dung dịch muối4. Tác dụng với nướcIV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNNỘI DUNGVị trí của sắt trong dãy điện hoá TÝnh «xi ho¸ cña kim lo¹i t¨ng Tính oxi hoá của các cation kim loại tăng Li+ K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Mn2+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ Fe3+ 2H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+ Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb Fe H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt AuTÝnh khö cña kim lo¹i gi¶mTính khử của các kim loại tăngMột số cặp oxi hoá khử trong dãy điện hoáSAÉTBÀI 31SẮTNỘI DUNGI- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬII- TÍNH CHẤT VẬT LÍIII- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Tác dụng với phi kima) Tác dụng với lưu huỳnhb) Tác dụng với oxic) Tác dụng với clo2. Tác dụng với axita) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)3. Tác dụng với dung dịch muối4. Tác dụng với nướcIV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNII- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC4. Tác dụng với nướcỞ nhiệt độ thường sắt không phản ứng với nước. Ở nhiệt độ cao, sắt khử được hơi nước.3Fe + 4H2O Fe3O4 + 8H2t05700CSAÉTBÀI 31SẮTNỘI DUNGI- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬII- TÍNH CHẤT VẬT LÍIII- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Tác dụng với phi kima) Tác dụng với lưu huỳnhb) Tác dụng với oxic) Tác dụng với clo2. Tác dụng với axita) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)3. Tác dụng với dung dịch muối4. Tác dụng với nướcIV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNIV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNQuaëng Hematit ñoûTrong tự nhiên, sắt tồn tại dạng hợp chấtChứa Fe2O3 khanSAÉTBÀI 31SẮTNỘI DUNGI- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬII- TÍNH CHẤT VẬT LÍIII- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Tác dụng với phi kima) Tác dụng với lưu huỳnhb) Tác dụng với oxic) Tác dụng với clo2. Tác dụng với axita) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)3. Tác dụng với dung dịch muối4. Tác dụng với nướcIV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNIV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNTrong tự nhiên, sắt tồn tại dạng hợp chấtQuaëng Hematit naâuChứa Fe2O3.nH2OSAÉTBÀI 31SẮTNỘI DUNGI- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬII- TÍNH CHẤT VẬT LÍIII- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Tác dụng với phi kima) Tác dụng với lưu huỳnhb) Tác dụng với oxic) Tác dụng với clo2. Tác dụng với axita) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)3. Tác dụng với dung dịch muối4. Tác dụng với nướcIV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNIV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNTrong tự nhiên, sắt tồn tại dạng hợp chấtQuaëng ManhetitChứa Fe3O4SAÉTBÀI 31SẮTNỘI DUNGI- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬII- TÍNH CHẤT VẬT LÍIII- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Tác dụng với phi kima) Tác dụng với lưu huỳnhb) Tác dụng với oxic) Tác dụng với clo2. Tác dụng với axita) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)3. Tác dụng với dung dịch muối4. Tác dụng với nướcIV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNIV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNTrong tự nhiên, sắt tồn tại dạng hợp chấtQuặng XiđeritChứa FeCO3SAÉTBÀI 31SẮTNỘI DUNGI- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬII- TÍNH CHẤT VẬT LÍIII- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Tác dụng với phi kima) Tác dụng với lưu huỳnhb) Tác dụng với oxic) Tác dụng với clo2. Tác dụng với axita) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)3. Tác dụng với dung dịch muối4. Tác dụng với nướcIV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNIV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNTrong tự nhiên, sắt tồn tại dạng hợp chấtQuặng PiritChứa FeS2SAÉTBÀI 31SẮTNỘI DUNGI- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬII- TÍNH CHẤT VẬT LÍIII- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Tác dụng với phi kima) Tác dụng với lưu huỳnhb) Tác dụng với oxic) Tác dụng với clo2. Tác dụng với axita) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)3. Tác dụng với dung dịch muối4. Tác dụng với nướcIV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNIV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNTrong tự nhiên, sắt tồn tại dạng hợp chấtHồng cầuSAÉTBÀI 31SẮTNỘI DUNGI- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬII- TÍNH CHẤT VẬT LÍIII- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Tác dụng với phi kima) Tác dụng với lưu huỳnhb) Tác dụng với oxic) Tác dụng với clo2. Tác dụng với axita) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)3. Tác dụng với dung dịch muối4. Tác dụng với nướcIV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNCỦNG CỐCỦNG CỐSAÉTCâu 1Phương trình hoá học nào sau đây không đúng?A. Fe + 6HNO3(đặc) Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2OB. Fe + CuSO4 FeSO4 + CuC. 2Fe + 6HCl 2FeCl3 + 3H2D. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3t0C.BÀI 31SẮTNỘI DUNGI- VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬII- TÍNH CHẤT VẬT LÍIII- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Tác dụng với phi kima) Tác dụng với lưu huỳnhb) Tác dụng với oxic) Tác dụng với clo2. Tác dụng với axita) Với dung dịch HCl, H2SO4(loãng)b) Với dung dịch HNO3 và H2SO4(đặc, nóng)3. Tác dụng với dung dịch muối4. Tác dụng với nướcIV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNSAÉTCỦNG CỐCỦNG CỐCâu 2Tính chất nào sau đây không phải của sắt?A. Kim loại nặng, khó nóng chảy.B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.C. Dẫn điện và nhiệt tốt.D. Có tính nhiễm từ.B.XIN CHAÂN THAØNH CAÛM ÔN QUÝ THAÀY COÂ GIUÙP TOÂI HOAØN THAØNH BAØI GIAÛNGCAÙC EM HOÏC SINH
File đính kèm:
- Bai-sat-levantra-hungvuong.ppt