Bài giảng Tiết 54: Nước (tiết 9)

 ở nhiệt độ thường H2O tác dụng với một số kim loại: K, Li, Ca, Ba

 ở nhiệt độ cao H2O tác dụng với một số chất: Fe, C, Al

Ngoài Na nước còn có thể tác dụng với những kim loại nào khác nữa?

 

ppt25 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1162 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 54: Nước (tiết 9), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Trường THCS NGễ MÂYLớp 8CCHÀO MỪNGQUí THẦY Cễ Kiểm tra bài cũDựng cỏc từ và cụm từ thớch hợp, điền vào chỗ trống cỏc cõu sau :Nước là hợp chất tạo bởi hai __________________ là _________ và _________ . * Theo tỉ lệ thể tớch là ____________ khớ hiđro và __________ khớ oxi .* Theo tỉ lệ khối lượng là ____________ hiđro và __________ oxi .* Ứng với ____ nguyờn tử hiđro cú ____nguyờn tử oxi .* Cụng thức húa học của nước : __________nguyờn tố húa họchiđrooxihai phầnmột phần1 phần8 phần21H2OChỳng đó húa hợp với nhau :NướcTiết 54(Tiết 2)II. Tính chất của nước.2. Tính chất hóa học1. Tính chất vật lí.Các em hãy quan sát một cốc nước và nhận xét về một số tính chất vật lí của nướcNước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị t0 sôi là 1000C, t0 hóa rắn là 00C D = 1g/ml Hòa tan được nhiều chất: rắn, lỏng, khí(SGK)a. Tác dụng với kim loại* Thí nghiệm Tiết 54: Nước ( tiết 2)Thí nghiệm và quan sát hiện tượng:Thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau:* Cho một mẫu kim loại Natri ( Na) vào 30 ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ nhất. Na + H2O* Cho một mẫu kim loại đồng (Cu) vào 30 ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ hai. Cu + H2ONhận xét và ghi kết quả thí nghiệm:Em hãy nhận xét và ghi kết quả thu được vào phiếu học tập theo các nội dung sau:* Cho Cu vào nước có hiện tượng gì xảy ra không? * Cho Na vào nước có hiện tượng gì? Nhúng quỳ tím vào dung dịch có hiện tượng gì? * Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt Cho Cu vào H2O: không có hiện tượng.Cho Na vào H2O: Có hiện tượng sủi bọt khí, mẫu Na chuyển động nhanh trên mắt nước và tan dần.Phản ứng tỏa nhiệtPhương trình phản ứng hóa học:* Na tác dụng với H2O.NaH2O+H_OHNa+H2222* Khí bay ra là khí gì?* Dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh thuộc loại hợp chất gì?* Phản ứng hóa học giữa Na với H2O thuộc loại phản ứng nào?* Khí hiđro H2* Dung dịch bazơ (NaOH)* Phản ứng thếNa+H_OHH2ONa+NaOH+H2+II. Tính chất của nước.2.Tính chất hóa học1. Tính chất vật lí.(SGK)a. Tác dụng với kim loạiTại sao phải dùng một lượng nhỏ Na?Ngoài Na nước còn có thể tác dụng với những kim loại nào khác nữa?* Thí nghiệm* Nhận xét:PTPƯ: 2Na + 2H2O  2NaOH + H2Natrihiđroxit* Lưu ý: ở nhiệt độ thường H2O tác dụng với một số kim loại: K, Li, Ca, Ba ở nhiệt độ cao H2O tác dụng với một số chất: Fe, C, Alb. Tác dụng với một số oxit bazơ* Thí nghiệmThực hiện thí nghiệm theo các nội dung sau: Cho Canxioxit (CaO) vào cốc. Rót một ít nước vào. Quan sát hiện tượng. Nhúng một mẫu quỳ tím vào dung dịch nước vôi. Hiện thượng gì xảy ra? Sờ tay vào bên vào cốc thủy tinh. Em có nhận xét gì về nhiệt độ bên ngoài của cốc thủy tinh* Nhận xét(SGK) Tiết 54: Nước ( tiết 2)Quan sát thí nghiệm, em hãy nhận xét các hiện tượng sau:Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra?Nhúng quỳ tím vào dung dịch nước vôi có hiện tượng gì?Chất thu được sau phản ứng là gì? Công thức hóa học?- Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệtKhi cho nước vào CaO thì CaO từ chất rắn chuyển thành chất nhãoQuỳ tím chuyển sang màu xanh.Chất thu được là Canxi hiđroxit ( vôi tôi)Công thức hóa học: Ca(OH)2Phản ứng tỏa nhiều nhiệtII. Tính chất của nước.2.Tính chất hóa học1.Tính chất vật lí.(SGK)a. Tác dụng với kim loạiPTPƯ: 2Na + 2H2O  2NaOH + H2Natrihiđroxitb. Tác dụng với một số oxit bazơ* Nhận xét (SGK)* Thí nghiệmPTPƯ:CaO + H2O  Ca(OH)2 CanxihiđroxitPhản ứng giữa CaO với H2O thuộc loại phản ứng gì?Phản ứng hóa hợpNgoài CaO, nước có thể tác dụng với oxit bazơ nào khác nữa?Nước còn hóa hợp với một số oxit bazơ: Na2O, K2O, BaO* Lưu ý:Nước + oxit bazơ  dd bazơ Tiết 54: Nước ( tiết 2)Qua 2 thí nghiệm thì thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch NaOH hay Ca(OH)2 là gì?Quỳ tímNhư vậy: Hợp chất tạo ra do oxit bazơ hóa hợp với nước thuộc loại bazơ. Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.II. Tính chất của nước.2. Tính chất hóa học1. Tính chất vật lí.(SGK)a. Tác dụng với kim loạiPTPƯ: 2Na + 2H2O  2NaOH + H2Natrihiđroxitb. Tác dụng với một số oxit bazơPTPƯ:CaO + H2O  Ca(OH)2 CanxihiđroxitSản phẩm tạo thành khi cho P2O5 tác dụng với H2O là gì?Nước + oxit bazơ  dd bazơc. Tác dụng với một số oxit axit* Thí nghiệm:Em hãy nhớ lại thí nghiệm ở bài 28 khi cho điphotphopentaoxit tác dụng với nước, trả lời hỏi sau:Dung dịch axit này làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.Hợp chất tạo thành là axit photphoric (H3PO4)* Hiện tượng:Quỳ tím đổi thành màu đỏ* PTPƯ:P2O5 + 3H2O  2H3PO4 Axit photphoric Tiết 54: Nước ( tiết 2)II. Tính chất của nước.2.Tính chất hóa học1. Tính chất vật lí.(SGK)a. Tác dụng với kim loạiPTPƯ: 2Na + 2H2O  2NaOH + H2Natrihiđroxitb. Tác dụng với một số oxit bazơPTPƯ:CaO + H2O  Ca(OH)2 Canxihiđroxit Hợp chất tạo ra do nước hóa hợp với oxit axit thuộc loại axit. Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.Nước + oxit bazơ  dd bazơc. Tác dụng với một số oxit axit* Thí nghiệm: Nước cũng hóa hợp với nhiều oxit axit khác như: SO2, SO3, N2O5  tạo ra axit tương ứng* Hiện tượng:Quỳ tím đổi thành màu đỏ* PTPƯ:P2O5 + 3H2O  2H3PO4 Axit photphoricNước + oxit axit  dd axit Tiết 54: Nước ( tiết 2)III. VAI TRề CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. CHỐNG ễ NHIỀM NGUỒN NƯỚC- Hóy dẫn ra một số dẫn chứng về vai trũ quan trọng của nước trong đời sống và sản xuất.Vai trò của nướcNước đem lại niềm vui cuộc sống và môi trường trong lànhVai trò của nước:Tham gia vào giao thông và tạo cảnh quan môi trườngVai trò của nướcSử dụng để nuôi trồng thủy sảnVai trò của nước:Phục vụ cho ngành nông nghiệp, cho mùa màng bội thuII. Tính chất của nước.2.Tính chất hóa học1 Tính chất vật lí.(SGK)a. Tác dụng với kim loạiPTPƯ: 2Na + 2H2O  2NaOH + H2Natrihiđroxitb. Tác dụng với một số oxit bazơPTPƯ:CaO + H2O  Ca(OH)2 CanxihiđroxitNước + oxit bazơ  dd bazơc. Tác dụng với một số oxit axitQuỳ tím đổi thành màu đỏ PTPƯ:P2O5 + 3H2O  2H3PO4 Axit photphoricNước + oxit axit dd axitIII. Vai trò của nước trong đời sống, sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.Quan sát các hình ảnh sau và cho biết biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước ?- Vai trò:+ Cần thiết cho cuộc sống hàng ngày+ Cần trong công nghiệp, nông nghiệp, thủy sảnQuỳ tím đổi thành màu xanh Tiết 54: Nước ( tiết 2)II. Tính chất của nước.2.Tính chất hóa học1. Tính chất vật lí.a. Tác dụng với kim loạiPTPƯ: 2Na + 2H2O  2NaOH + H2Natrihiđroxitb. Tác dụng với một số oxit bazơPTPƯ:CaO + H2O  Ca(OH)2 CanxihiđroxitNước + oxit bazơ  dd bazơc. Tác dụng với một số oxit axit PTPƯ:P2O5 + 3H2O  2H3PO4 Axit photphoricNước + oxit axit dd axitIII. Vai trò của nước trong đời sống, sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.- Vai trò:+ Cần thiết cho cuộc sống hàng ngày+ Cần trong công nghiệp, nông nghiệp, thủy sản- Biện pháp:+ Giữ gìn vệ sinh nguồn nước+ Xử lí nước thải1. Sản phẩm của phản ứng H2O tỏc dụng với Ca là:Bài tập:CaOH và H2Ca(OH)2 và H2Ca(OH)2Ca2OH và H2ABCD(SGK) Tiết 54: Nước ( tiết 2)1234PHÂNHỦYLƯUHUỲNNƠTRONCACBONH1. Tên một loại phản ứng hóa học, trong đó 2 hay nhiều chất mới được tạo thành từ một chất ban đầu.2. Đơn chất khi tác dụng với Oxi tạo thành lưu huỳnh đioxit3. Tên của loại hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử mà không mang điện tích.4. Tên một nguyên tố hóa học tạo nên than, kim cương.TRề CHƠI ễ CHỮVề nhàViết các phương trình hoá học minh hoạ cho các tính chất hoá học của nước.Làm bài tập 4, 5, 6 . 36.1; 36.3 (SBT)Nghiên cứu trước bài: “Axit – Bazơ - Muối”.Chân thành cảm ơn 

File đính kèm:

  • pptBAI_37NUOCT2.ppt