Bài giảng Tiết 55 - Bài 31: Sắt

-Sắt là kim loại màu trắng hơi xám

Có nhiệt độ nóng chảy cao 15400C

-Khối lượng riêng lớn (D= 7,9 g/cm3)

Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt (Ag>Cu>Au>Al>Fe .)

Có tính nhiễm từ (bị nam châm hút)

 

ppt29 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 55 - Bài 31: Sắt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Tiết 55 - Bài 31 SẮTClick to add Title2tÝnh chÊt vËt lýII.Click to add Title2tÝnh chÊt hãa häcIII.Click to add Title2 tr¹ng th¸i tù nhiªnIV.Click to add Title2SẮTCÊu tróc bµi gi¶ng:Click to add TitlevÞ trÝ,cÊu h×nh electron nguyªn tö2I.Tiết 52 - Bài 31 SẮTI. VỊ TRÍ , CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ:FeSẮT26561,83[Ar] 3d64s2+2, +3Xác định vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn?I. VỊ TRÍ , CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ:- Cấu hình electron nguyên tử: 1s22s22p6 3s23p63d64s2- Vị trí: + Ô thứ 26 + Nhóm VIIIB + Chu kì 4 Số oxi hóa : +2 , +3FeSẮT26561,83[Ar] 3d64s2+2, +3Tiết 52 - Bài 31 SẮTII.TÍNH CHẤT VẬT LÍ: Quan sát các đồ vật của sắt trong thực tế hãy rút ra tính chất vật lí của sắt?Tiết 52 - Bài 31 SẮTII.TÍNH CHẤT VẬT LÍ:-Sắt là kim loại màu trắng hơi xámCó nhiệt độ nóng chảy cao 15400C-Khối lượng riêng lớn (D= 7,9 g/cm3)Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt (Ag>Cu>Au>Al>Fe.)Có tính nhiễm từ (bị nam châm hút)Tiết 52 - Bài 31 SẮTIII.TÍNH CHẤT HÓA HỌC: K K+ Na+ Mg2+Al3+ Zn2+Fe2+Ni2+Sn2+Pb2+ H+Cu2+Fe3+Ag+ Na Mg Zn Al Fe Ni Sn Pb CuH2 Fe2+ Ag TÍNH OXI HOÙA CUÛA ION KIM LOAÏI TAÊNG DAÀN TÍNH KHÖÛ CUÛA KIM LOAÏI GIAÛM DAÀNTiết 52 - Bài 31 SẮTIII.TÍNH CHẤT HÓA HỌC: Sắt là kim loại có tính khử trung bình.- Khi tác dụng với chất oxi hóa yếu, sắt bị oxi hóa đến +2.Fe  Fe2+ + 2e- Khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh, sắt bị oxi hóa đến +3.Fe  Fe3+ + 3enhường 2eFe [Ar]3d64s2 Fe2+ Fe3+[Ar]3d6 [Ar]3d5nhường 3eTiết 52 - Bài 31 SẮTIII.TÍNH CHẤT HÓA HỌC:1. Tác dụng với phi kimPHIẾU HỌC TẬPHoàn thành các phản ứng sau đây:Fe + S Fe + O2 Fe + Cl2 t0t0t0Tiết 52 - Bài 31 SẮTIII.TÍNH CHẤT HÓA HỌC:1. Tác dụng với phi kimTiết 52 - Bài 31 SẮTa) Fe + S FeS 0 0 +2 -2b) 3Fe + 2O2 Fe3O4 0 0 +8/3 -2c) 2Fe + 3 Cl2 2 FeCl3 0 0 +3 -1III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC:2. Tác dụng với axit: Tiết 52 - Bài 31 SẮTa) Với dung dịch HCl, H2SO4 loãng Fe khử ion H+ của dung dịch HCl, H2SO4 loãng thành H2 , Fe bị oxi hóa đến số oxi hóa +2Fe + H2SO4 (loãng)  FeSO4 + H2 0 +1 +2 0Fe + 2H+  Fe2+ + H2III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC:2. Tác dụng với axit: Tiết 52 - Bài 31 SẮTb) Với dung dịch HNO3 , H2SO4 đặc nóngFe + HNO3 (đặc,nóng) Fe(NO3)3 + NO2 + H2O 6 3 3 0 +5 +3 +4 Sắt bị thụ động bởi các axit HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội3 - Taùc duïng vôùi dung dòch muoái Fe + CuO4 → FeSO4 + Cu↓ Fe2+ Cu2+ Fe Cu 0 +2 +2 0III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC:3. Tác dụng với dung dịch muốiTiết 52 - Bài 31 SẮTPHIẾU HỌC TẬP Viết phương trình phản ứng khi cho Fe + dung dịch AgNO3 ?	Fe2+ Fe3+ Ag+ Fe Fe2+ Ag3 - Taùc duïng vôùi dung dòch muoái Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag↓ Sau phản ứng neáu AgNO3 dö Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag↓ Fe2+ Ag+ Fe AgFe3+Fe2+ 0 +1 +2 0 +2 +1 +3 0IV.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNTiết 52 - Bài 31 SẮT Sắt chiếm khoảng 5% khối lượng vỏ trái đất , đứng hàng thứ hai trong các kim loại sau nhôm Trong tự nhiên sắt tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chấtQuặng manhetit: Fe3O4IV.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNTiết 52 - Bài 31 SẮTQuặng hematit đỏ: Fe2O3IV.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNQuặng hematit nâu: Fe2O3.nH2OIV.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNQuặng xiđerit: FeCO3IV.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNQuặng Pirit: FeS2IV.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNFe+ Phi kimCl2O2SFeCl3Fe3O4FeS+ H2O Giảm tảiDd muốiMuối mới + kim loại mớiCấu hình [Ar]3d64s2 , ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB+ Axit HCl,H2SO4loãng  muối sắt(II) + H2 H2SO4đ,nóng  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O HNO3  Fe(NO3)3 + NO2, NO + H2O Câu 1: (Trích đề thi TNTHPT 2010) Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)? A. Dung dịch HNO3 (loãng, dư). B. Dung dịch H2SO4 (loãng). C. Dung dịch HCl.   D. Dung dịch CuSO4.CỦNG CỐ BÀI HỌC Câu 2: (Trích đề thi TN THPT 2008)  Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng(dư)sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:	A. 3,36.	B. 6,72.	C. 4,48.	D. 2,24.Hướng dẫn:Fe + 4HNO3 (loãng,dư)  Fe(NO3)3 + NO + 2H2OCỦNG CỐ BÀI HỌCCâu 3: Cấu hình nào sau đây là của ion Fe3+A. 1s22s22p63s23p63d64s2CỦNG CỐ BÀI HỌCB. 1s22s22p63s23p63d6C. 1s22s22p63s23p63d34s2D. 1s22s22p63s23p63d5[Ar]3d64s2[Ar]3d5 CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH !CHÚC QUÝ THẦY CÔ VUI VẺ!Dặn dò: - Học bài - Làm các bài tập SGK Xem trước bài mới 

File đính kèm:

  • pptSAT_CO_BAN.ppt