Bài giảng Tiết 55 – Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat (tiết 1)

I. AXIT SUNFURIC

 2) Tính chất hóa học

 b) Tính chất của axit H2SO4 đặc:

Oxi hóa tất cả kim loại (trừ Au, Pt): (xem TNo)

 0 +6 +2 +4

 Cu + 2H2SO4 đặc, nóng  CuSO4 + SO2+ 2H2O

 Cu là chất khử: Cu0  Cu+2 + 2e

 H2SO4 là chất oxi hóa: S+6 +2e  S+4

Chú ý: Al, Fe, Cr thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc,nguội

 

ppt18 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1510 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 55 – Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ GIÁO TỚI DỰ BUỔI HỘI GIẢNG CHÀO MỪNG NGÀY 26-3 TẠI LỚP 10A8KIỂM TRA BÀI CŨCâu hỏi: 1) Viết PTHH chứng minh SO2 là 1 oxit axit? 2) Viết PTHH chứng minh SO3 là 1 oxit axit? 3) Viết PTHH chứng minh SO2 có tính oxi hóa và có tính khử? 4) So sánh tính chất hóa học của SO2 và SO3?TIẾT 55 – BÀI 33: AXIT SUNFURIC - MUỐI SUNFAT (tiết 1)Tiết 55 – Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat (tiết 1)I. AXIT SUNFURIC 1. Tính chất vật lí - Chất lỏng, sánh như dầu - Không màu, không bay hơi - Nặng hơn nước  2 lần H2SO4 98% có D = 1,84 g/cm3 - Tan vô hạn trong nước, tỏa nhiều nhiệtTiết 55 – Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat (tiết 1)I. AXIT SUNFURIC 1) Tính chất vật lí *) Pha loãng dung dịch H2SO4 đặc: Rót từ từ dung dịch ax đặc vào nước và dùng đũathủy tinh khuấy nhẹ - Chú ý: Không rót nước vào axit đặc (xem TN)Tiết 55 – Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat (tiết 1)I. AXIT SUNFURIC 2) Tính chất hóa học a) Tính chất của dung dịch H2SO4 loãng: tính axit - Đổi màu quì tím  màu đỏ - Tác dụng với kim loại hoạt động  giải phóng H2 (xem TN) Fe + H2SO4  FeSO4 + H2  (1) - Tác dụng với oxit bazơ  Muối + H2O CaO + H2SO4  CaSO4 + H2O (2) - Tác dụng với bazơ  Muối + H2O 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O (3) - Tác dụng với muối  Muối mới + ax mới Na2CO3 + H2SO4  Na2SO4 + CO2+ H2O (4)Tiết 55 – Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat (tiết 1)I. AXIT SUNFURIC 2) Tính chất hóa học b) Tính chất của axit H2SO4 đặc: S+6 S+4 (H2SO4) (SO2)  H2SO4 có tính oxi hóa mạnhTiết 55 – Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat (tiết 1)I. AXIT SUNFURIC 2) Tính chất hóa học b) Tính chất của axit H2SO4 đặc:Oxi hóa tất cả kim loại (trừ Au, Pt): (xem TNo) 0 +6 +2 +4 Cu + 2H2SO4 đặc, nóng  CuSO4 + SO2+ 2H2O Cu là chất khử: Cu0  Cu+2 + 2e H2SO4 là chất oxi hóa: S+6 +2e  S+4Chú ý: Al, Fe, Cr thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc,nguộiTiết 55 – Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat (tiết 1)I. AXIT SUNFURIC 2) Tính chất hóa học b) Tính chất của axit H2SO4 đặc:Oxi hóa phi kim (C, P, S): +6 0 +4 2H2SO4 đặc, nóng + S 3SO2 + 2H2O H2SO4 là chất oxi hóa: S+6 + 2e  S+4 S là chất khử: S0  S+4 + 4eTiết 55 – Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat (tiết 1)I. AXIT SUNFURIC 2) Tính chất hóa học b) Tính chất của axit H2SO4 đặc:Oxi hóa hợp chất: *) Hợp chất vô cơ: +6 -1 0 +4 2H2SO4 đặc, nóng + 2KBr  K2SO4 + Br2 + SO2+2H2O (không màu) (vàng nâu) H2SO4 là chất oxi hóa: S+6 + 2e  S+4 KBr là chất khử: 2Br -1  Br20 + 2eTiết 55 – Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat (tiết 1)I. AXIT SUNFURIC 2) Tính chất hóa học b) Tính chất của dung dịch H2SO4 đặc:Oxi hóa hợp chất: *) Hợp chất hữu cơ (đường, giấy, vải, da..) : (TN) H2SO4 đặc C12H22O11 12C + 11H2O Tiếp tục: C + 2H2SO4  CO2 + 2SO2 + 2H2O H2SO4 đặc có tính háo nướcBài tập trắc nghiệmCâu 1: Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, cần làm như sau: A. Nhỏ từ từ nước vào dung dịch ax đặc B. Rót nước thật nhanh vào dung dịch ax đặc C. Rót từ từ dung dịch ax đặc vào nước D. Rót nhanh dung dịch ax vào nướcCâu 2: Điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm bị lẫn nước. Chất nào sauđây để làm khô oxi? A. Al2O3 B. H2SO4 đặc C. dd Ca(OH)2 D. dd NaOHCâu 3: Câu nào sai trong các câu nhận xét sau đây? A. H2SO4 có tính oxi hóa mạnh B. H2SO4 đặc chỉ có tính oxi hóa mạnh C. H2SO4 đặc rất háo nước D. H2SO4 đặc có cả tính ax mạnh và có tính oxi hóa mạnhCâu 4: Dãy kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Cu, Zn, Na B. Ag, Ba, Fe, Sn C. K, Mg, Al, Fe, Zn D. Au, Pt, AlCâu 5: Cặp kim loại nào dưới đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội? A. Zn,Al,Cu B. Zn,Fe,Al C. Cu, Fe,Mg D. Al, Fe, CrCâu 1: Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, cần làm như sau: A. Nhỏ từ từ nước vào dung dịch ax đặc B. Rót nước thật nhanh vào dung dịch ax đặc C. Rót từ từ dung dịch ax đặc vào nước D. Rót nhanh dung dịch ax vào nướcCâu 2: Điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm bị lẫn nước. Chất nào sau đây để làm khô ôxi ? Al2O3 H2SO4 đặc dd Ca(OH)2 dd NaOHCâu 3: Câu nào sai trong các câu nhận xét sau đây?A. H2SO4 có tính oxi hóa mạnhB. H2SO4 đặc chỉ có tính oxi hóa mạnhC. H2SO4 đặc rất háo nướcD. H2SO4 đặc có cả tính ax mạnh và có tính oxi hóa mạnhCâu 4: Dãy kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là:A. Cu, Zn, Na B. Ag, Ba, Fe, Sn C. K, Mg, Al, Fe, Zn D. Au, Pt, AlCâu 5: Cặp kim loại nào dưới đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội?Zn, Al, Cu Zn, Fe, Al Cu, Fe, Mg Al, Fe. Cr

File đính kèm:

  • pptax_sunfuric.ppt
Bài giảng liên quan