Bài giảng Tiết 55: Bài : Axit sunfuric muối sunfat
a) Tính chất của dung dịch axit loãng giống t/c chung của axit
+ Làm đổi màu qùy tím sang đỏ
+ Tác dụng với kim loại đứng trước hidro (xem TN)
H2SO4 + Fe FeSO4 + H2
+ Tác dụng với oxit bazơ và bazơ (xem TN)
3H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 + 3H2O
(xem TN)
H2SO4 + Cu(OH)2 CuSO4 + 2H2O
+ Tác dụng với muối (xem TN)
H2SO4 + CaCO3 CaSO4 + H2O + CO2
TRƯỜNG THPT BC LÊ HỮU TRÁCGIÁO ÁN ĐIỆN TỬDate1NHÓM HOÁ Bµi 1: Nªu tÝnh chÊt ho¸ häc ®iÓn hình cña khÝ H2S vµ hoµn thµnh c¸c ph¬ng trình sau: H2S + Cl2 H2S + O2 Đáp án: TÝnh chÊt hãa häc ®iÓn hình cña khÝ H2S: tÝnh khö m¹nh: H2S + Cl2 S + 2HCl 2H2S + O2 2S + 2H2O2 H2S + 3 O2 2SO2 + 2H2Ot°t° Kiểm tra bài cũDate2NHÓM HOÁ Bài 2: Hãy nêu tính chất hóa học cơ bản của SO2 ? Hoàn thành dãy biến hóa, ghi dõ điều kiện phản ứng (nếu có): S SO2 S H2S CuS SO2 Đáp án: Tính chất hóa học cơ bản của SO2 là: oxit axit, thể hiện tính khử và tính oxi hóa. (1) S + O2 SO2 (2) SO2 + 2H2S 3H2S + 2H2O (3) S + H2 H2S (4) H2S + CuO CuS + H2O (5) 2CuS + 3O2 2 SO2 + 2 CuO(2)(3)(4)(5)t°t°(1)Date3NHÓM HOÁ TIẾT 55BÀI : AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFATDate4NHÓM HOÁ I. Axit sunfuric H2SO41. Cấu tạo phân tử Theo qui tắc bát tửTrong hợp chất H2SO4, nguyên tử S có số oxi hoá là + 6Date5NHÓM HOÁ I. Axit sunfuric H2SO4 Cấu tạo axit sunfuric trong không gianDate6NHÓM HOÁ I. Axit sunfuric H2SO42. Tính chất vật lý - là chất lỏng, sánh như dầu,không màu, không bay hơi, nặng gÇn gấp 2 lần nước(H2SO4 có D =1,84 g/cm3). - H2SO4 đặc dễ hút ẩmdùng làm khô khí ẩm. - H2SO4 tan nhiều trong H2O hiđrat H2SO4.nH2O và toả nhiều nhiệt.Chú ý: Khi pha loãng axit H2SO4 đặc phải rót từ từ axit vào H2O và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh, tuyệt đối không làm ngược lại.Date7NHÓM HOÁ I. Axit sunfuric H2SO4 3. Tính chất hóa họca) Tính chất của dung dịch axit loãng giống t/c chung của axit + Làm đổi màu qùy tím sang đỏ + Tác dụng với kim loại đứng trước hidro (xem TN) H2SO4 + Fe FeSO4 + H2 + Tác dụng với oxit bazơ và bazơ (xem TN) 3H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 + 3H2O (xem TN) H2SO4 + Cu(OH)2 CuSO4 + 2H2O + Tác dụng với muối (xem TN) H2SO4 + CaCO3 CaSO4 + H2O + CO2Date8NHÓM HOÁ I. Axit sunfuric H2SO4 3. Tính chất hóa họcb. Tính oxi hoá mạnh của axit H2SO4 đặc- H2SO4 ®Æc, nãng t¸c dông víi hầu hết các kim loại (trõ Au, Pt), kh«ng gi¶i phãng ra H2 mµ t¹o s¶n phÈm chøa S: SO2, S, H2S; ®a kim lo¹i ®Õn sè oxi hãa cao. 2H2SO4 + Cu = CuSO4 + 2H2O+ SO2- H2SO4 ®Æc t¸c dông víi mét sè phi kim (C,S,P,...) t¹o s¶n phÈm mµ phi kim cã sè oxi hãa cao 2H2SO4 + C = 2H2O + 2SO2 + CO2 H2SO4 + 2HI = I2+ 2H2O + SO2+2o+4+6+6oo+4+4+4-1+6Date9NHÓM HOÁ I. Axit sunfuric H2SO4 3. Tính chất hóa học b. Tính oxi ho¸ m¹nh của axit H2SO4 đặc - Chiếm nước kết tinh của nhiều muối hiđrat hoặc chiếm các nguyên tố H và O(theo tỉ lệ H:O là 2:1) trong nhiều hợp chất. CuSO4.5H2O CuSO4 + 5H2O màu xanh màu trắng (xem TN) H2SO4 ®Æc + C12H12O11 C + H2SO4. nH2O ®êng ăn than d¹ng hidrat axit - H2SO4 đặc dây vào tay sẽ bị bỏng rất nặng, vì vậy khi sử dụng axit sunfuric phải hết sức cẩn thận.Chó ý: Fe, Al, Cr thô ®éng trong H2SO4 ®Æc nguéi dïng thïng Al Fe vËn chuyÓn, ®ùng H2SO4 ®Æc,nguội H2SO4 đặcDate10NHÓM HOÁ I. Axit sunfuric H2SO4 4. Ứng dụng - là hóa chất hàng đầu trong nhiều ngành sản xuất.- Sản xuất axit H2SO4 ngày càng tăng. năm sản phẩm(triệu tấn) 1900 4,2 1937 18,8 1960 47những năm 80 100 - hàng năm trên thế giới s/x khoảng 160 triệu tấn axit H2SO4.Date11NHÓM HOÁ I. Axit sunfuric H2SO4 5. Sản xuất axit sunfuric Trong công nghiệp s/x axit H2SO4 bằng phương pháp tiếp xúc, gồm 3 công đoạn chính:a.Điều chế SO2 (tuỳ thuộc nguyên liệu mà cách khác nhau)- Đốt quặng pirit: 4FeS2 + 11 O2 2Fe2O3 + 8SO2- Oxi hóa S: S + O2 SO2 b. Điều chế SO3: c. Điều chế axit H2SO4:- Hấp thụ SO3 oleum(H2SO4.nSO3) H2SO4 (đ) + nSO3 H2SO4.nSO3 - dùng lượng H2O thích hợp pha loãng oleum axit H2SO4 H2SO4.nSO3+ nH2O (n+1) H2SO4 2SO2 + O2 2SO3V2O5450°C- 500°CDate12NHÓM HOÁ II. Muối sunfat.Nhận biết ion sunfat SO42-1. Muối sunfat gồm có 2 loại:- Muối trung hòa(muối sunfat) chứa các ion SO42-, phần lớn đều tan(trừ BaSO4, CaSO4,PbSO4): K2SO4,- Muối axit(muối hiđro sunfat) chứa ion HSO4- : KHSO4, NaHSO4, Ca(HSO4)2, 2. Nhận biết: dùng dd muối bari hoặc dd Ba(OH)2 để nhận biết ion SO42-: (xem TN) H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl Na2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2 NaOHtrắngDate13NHÓM HOÁ Củng cốH2SO4TÝnh axitTÝnh oxi hãaTÝnh ph©n li(quỳ tím đỏ)T/d víi Baz¬T/d víi Oxit baz¬T/d víi MuèiOxi hãa KLOxi hãa PKOxi hãa mét sè H/C kh¸cDate14NHÓM HOÁ Chúc các em học tốtNHÓM HOÁ TRƯỜNG THPT BC LÊ HỮU TRÁCDate15NHÓM HOÁ
File đính kèm:
- Tiet_55_AXIT_SUNFURIC_MUOI_SUNFAT.ppt