Bài giảng Tiết 58 - Bài 38: Luyện tập: Tính chất hoá học của crom, đồng và hợp chất của chúng (Tiếp)

Bài 6/167
Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây?
A. NO2 B. NO
C. N2O D. NH3
*Phương trình phân tử:

3Cu + 2NaNO3 + 4H2SO4? 3CuSO4+ Na2SO4 + 2NO + 4H2O
*Phương trình ion rút gọn:

Cu0 + 2 NO3- + 8H+ ? Cu2+ + 2NO + 4H2O

 2NO + O2 ? 2NO2

 Không màu màu nâu đỏ

 

ppt15 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1237 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 58 - Bài 38: Luyện tập: Tính chất hoá học của crom, đồng và hợp chất của chúng (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tiết 58 Bài38 Luyện Tập:Tính Chất Hoá Học Của Crom, Đồng Và Hợp Chất Của Chúng.Câu1.*Viết cấu hình electron nguyên tử của:Cr(z=24), Cu(z=29) ? *Cho biết số oxi hoá có thể có của Cr, Cu trong các hợp chất? giải thích?Đáp án:Cr(z=24):Ar3d54s1 Số oxi hoá: từ +1 đến+6Cu(z=29): Ar3d104s1 Số oxi hoá : +1 ,+2Câu2. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần:	A. Cr> Zn >Cu > Fe	 	B. Fe >Zn >Cr >Cu 	 	 C. Zn >Cr > Fe > Cu	  D. Cu > Fe >Cr >ZnCâu3. Cho hỗn hợp bột Cr,Cu vào dung dịch HCl dư thì thu được khí A và chất rắn B. Vậy A, B lần lượt là: A. H2 ,Cr	 B. H2 ,Cu 	C. H2 ,Cr,Cu D. H2S ,CuCâu4	Kim loại nào sau đây không bị thụ động hoá khi nhúng vào dung dịch HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc, nguội : A.Fe B.Cr C.Al D.CuBài 6/167  Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây? A. NO2 B. NO  C. N2O D. NH3 *Phương trình phân tử:3Cu + 2NaNO3 + 4H2SO4 3CuSO4+ Na2SO4 + 2NO + 4H2O*Phương trình ion rút gọn:Cu0 + 2 NO3- + 8H+  Cu2+ + 2NO + 4H2O 2NO + O2  2NO2 Không màu màu nâu đỏPhiếu học tập: Điền dấu x ứng với tính chất của chất vào bảng sau :Cr2O3Cr(OH)3CrO3Cr3+CuOChấtTính axitTính oxi hoáTính bazơTính khửCâu4.Điền dấu x ứng với tính chất của chất vào bảng sau :Cr2O3xxxxCr(OH)3xxCrO3xxCr3+xxCuOxxChấtTính axitTính oxi hoáTính bazơTính khửBài 1 (Sgk:166) Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng trong dãy chuyển đổi sau: (1) (2) (3) (4) (5)Cu  CuS Cu(NO3)2  Cu(OH)2 CuCl2  CuBài giải: t0(1) Cu + S  CuS(2) CuS + 2 HNO3  Cu(NO3)2 + H2S(3) Cu(NO3)2 + 2NaOH  Cu(OH)2  + 2 NaNO3 (4) Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2 H2O(5) CuCl2 + Fe  FeCl2 + Cu Bài 2 (sgk:166) Khi cho 100 gam hợp kim gồm có Fe,Cr và Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 6,72 lit khí. Lấy phần rắn không tan cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl (khi không có không khí) thu được 38,08 lit khí .Các thể tích khí đều đo ở đktc. Xác định thành phần % khối lượng của hợp kim.Bài giải: -Phương trình phản ứng: 2Na + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 (1) Fe + 2 HCl → FeCl2 + H2 (2) Cr + 2 HCl → CrCl2 + H2 (3) Theo(1) : → mAl =n.M = 0,2 x 27 =5,4 gam → % mAl = 5,4/100x100 = 5,4% mchât rắn =100 –mAl =100 – 5,4 = 94,6 gam Gọi x,y lần lượt là số mol của Fe, Al trong 100 gam hợp kim.Ta có hệ phương trình: 56x+52y = 94,6 x= 1,55 x + y =38,08/22,4 = 1,7 ↔ y=0,15 Vậy : mFe =1,55 x 56 =86,8 gam → % mFe = 86,8x100/100 =86,8% → %mCr = 100-86,8-5,4 = 7,8%Kết luận: % mFe = 86,8% %mCr = 7,8% % mAl = 5,4%gv:Nguyễn Mai Thanh Bài 3/167(sgk)	Hỗn hợp X gồm Cu và Fe ,trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng .	Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có Vlit khí ( ở đktc) bay ra .Gía trị của V là:A.1,12lit B.2,24 lit C.4,48lit D.3,36 litBài 4/167(sgk)	Khử m gam bột CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X .Để hoà tan hết chất rắn X cần vừa đủ 1 lit dung dịch HNO3 1M,thu được 4,48lit khí NO duy nhất ( ở đktc) .	Hiệu suất của phản ứng khử CuO là : A.70% B.80% C.75% D.85% 

File đính kèm:

  • pptluyen_tap_CrFeCu.ppt