Bài giảng Tiết 59: Axit - Bazơ - muối ( tiết 3 )

3. Tên gọi :

 a. Muối trung hòa: là muối mà trong đó gốc axit không có nguyên tử hiđro có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại

Ví dụ : Na2SO4 , KNO3

 b. Muối axit: là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử hiđro H chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại .

 Ví dụ : NaHSO4, KHCO3 .

 

ppt10 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1149 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 59: Axit - Bazơ - muối ( tiết 3 ), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG THCS MỸ LỆHÓA HỌC 8GV: TRẦN MINH HỒNGTẬP THỂ LỚP 8/1KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔKIỂM TRA BÀI CỦ? Nêu khái niệm phân tử axit ? Cho ví dụ và gọi tên?? Nêu khái niệm phân tử bazơ? Cho ví dụ và gọi tên?AXIT - BAZƠ - MUỐI ( tiếp theo )Tiết 59I. AxitIII. Muối 1. Khái niệm ? Kể tên một số muối thường gặp .II. BazơVí dụ : NaCl Cu3(PO4)2 Na2CO3 Al2 ( SO4)3? Nhận xét thành phần phân tử của muốiTrong thành phần phân tử của muối có nguyên tử kim loại và gốc axit.? Hãy cho biết số nguyên tử kim loại có trong phân tử muối Trong phân tử muối có 1 hay nhiều nguyên tử kim loại Trong phân tử muối có 1 hay nhiều gốc axit? Nêu khái niệm về phân tử muối Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit ? Hãy cho biết số gốc axit có trong phân tử muốiAXIT - BAZƠ - MUỐI ( tiếp theo )Tiết 59I. AxitIII. Muối 1. Khái niệm II. Bazơ2. Công thức hóa học: ? Hãy nêu công thức chung của axit và bazơHxA	M(OH)y ? Thành phần của muối giống bazơ ở đặc điểm nào ? yM? Thành phần của muối giống axít ở đặc điểm nào ?xAxy Trong đó : M là nguyên tử kim loại A là gốc axix là hóa trị của gốc axit y là hóa trị của kim loại Ví dụ : Na2CO3, NaHCO3Gốc axit : = CO3 - HCO3Công thức chung MxAyVậy công thức chung của muối là:AXIT - BAZƠ - MUỐI ( tiếp theo )Tiết 59I. AxitIII. Muối 1. Khái niệm II. Bazơ2. Công thức hóa học: 3. Tên gọi :Tên muối : Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị ) + tên gốc axit. Ví dụ :Na2SO4 FeCl2 NaHSO4Natri sunfatSắt (II) cloruaNatri hiđro sunfatAXIT - BAZƠ - MUỐI ( tiếp theo )Tiết 59I. AxitIII. Muối 1. Khái niệm II. Bazơ2. Công thức hóa học: 3. Tên gọi :4. Phân loại:Dựa vào thành phần, hãy chia các muối sau thành những nhóm riêng biệt Na2SO4, KNO3, NaHSO4, KCl, Ca(H2PO4)2, MgSO4, KHCO3Na2SO4, KNO3, KCl, MgSO4NaHSO4, Ca(H2PO4)2, KHCO3Muối trung hòaMuối axitCho biết muối được chia làm mấy loại? Kể ra. Hãy nêu khái niệm từng loại muối.2 loại: Thế nào là muối trung hòa?	a. Muối trung hòa: là muối mà trong đó gốc axit không có nguyên tử hiđro có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại Ví dụ : Na2SO4 , KNO3Thế nào là muối axit? b. Muối axit: là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử hiđro H chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại . Ví dụ : NaHSO4, KHCO3 .Thảo luận nhómBài tập 1: Lập công thức của các muối sau: a. Canxi nitrat. b. Magiê clorua. c. Nhôm nitrat. d. Bari sunfat. e. Canxi photphat. f. Sắt (III)sunfatCa(NO3)2MgCl2Al(NO3)3BaSO4Ca3(PO4)2Fe2(SO4)3CỦNG CỐĐiền vào chổ trốngCỦNG CỐOxit bazơBazơ tương ứngOxit axitAxit tương ứngMuối ( KL của bazơ và gốc axit )CaOK2OFeO SO3P2O5N2O5 KOHFe(OH)2H2SO4H3PO4HNO3CaSO4K3PO4Fe(NO3)2. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .Ca(OH)2DẶN DÒ Làm BT 6 sgk / 130 và BT 3 sgk/tr 132- Chuẩn bị : Bài luyện tập 7 Xem lại phần kiến thức bài nước và axit-bazơ-muốiKÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ

File đính kèm:

  • pptAXITBAZO7MUOI.ppt
Bài giảng liên quan