Bài giảng Tiết: 64: Nồng độ dung dịch (tiết 11)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
1. Định nghĩa:
2. Công thức:
Dựa vào công thức C%. Hãy viết công thức tính:
NHIEÄT LIEÄT CHAØO MÖØNG THAÀY COÂ VEÀ DÖÏ GIÔØ, THAÊM LÔÙP!KIỂM TRA BÀI CŨHS1: Độ tan của một chất trong nước là gì? Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan ?HS2: Làm bài tập 5 SGK trang 142.Đáp án Cách 1:Ở 180C:Cứ 250g H2O hòa tan 53g Na2CO3 Vậy 100g H2O hòa tan ?xg Na2CO3Cách 2:Áp dụng công thức tính độ tan:Tiết:64 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH I. Nồng độ phần trăm của dung dịch1. Định nghĩa: Nồng độ phần trăm (kí hiệu là C%) của dung dịch cho biết số gam chất tan có trong 100 g dung dịch.Tiết:64 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH I. Nồng độ phần trăm của dung dịch1. Định nghĩa:Em hiểu như thế nào về dung dịch CuSO4 có nồng độ 20%.VD 1: Dung dịch CuSO4 có nồng độ 20%. Cho biết trong 100 g dung dịch CuSO4 có 20g CuSO4 Tiết:64 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH I. Nồng độ phần trăm của dung dịch1. Định nghĩa:Dung dịch đường có nồng độ 5% cho biết điều gì?VD 1: Dung dịch CuSO4 có nồng độ 20% Cho biết trong 100 g dung dịch CuSO4 có 20g CuSO4 VD 2: Dung dịch đường có nồng độ 5%. Cho biết trong 100 g dung dịch đường có 5g đường.Tiết:64 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH I. Nồng độ phần trăm của dung dịch1. Định nghĩa:CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ PHẦN TRĂM CỦA DUNG DỊCH2. Công thức:Tiết:64 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH I. Nồng độ phần trăm của dung dịch1. Định nghĩa:2. Công thức: Hãy cho biết ý nghĩa các đại lượng trong công thức.?Tiết:64 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH I. Nồng độ phần trăm của dung dịch1. Định nghĩa:2. Công thức:mct: Khối lượng chất tan (g) mdd: Khối lượng dung dịch (g)C%: Nồng độ phần trăm (%): Khối lượng chất tan (g): Khối lượng dung dịch (g): Nồng độ phần trăm (%)Tiết:64 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH I. Nồng độ phần trăm của dung dịch1. Định nghĩa:2. Công thức: Dựa vào công thức C%. Hãy viết công thức tính: ?: khối lượng chất tan (g): khối lượng dung dịch (g): Nồng độ phần trăm (%)Tiết:64 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH I. Nồng độ phần trăm của dung dịchII. Nồng độ mol của dung dịch1. Định nghĩa:2. Công thức:: khối lượng chất tan (g): khối lượng dung dịch (g): Nồng độ phần trăm (%)Tiết:64 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH I. Nồng độ phần trăm của dung dịch1. Định nghĩa: Hòa tan 15g NaCl vào 45g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch.3. Bài tập áp dụng:Ví dụ 1: Hòa tan 15g NaCl vào 45g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch.2. Công thức:Tiết:64 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH I. Nồng độ phần trăm của dung dịchII. Nồng độ mol của dung dịch1. Định nghĩa:3. Bài tập áp dụng:Bài tập cho biết gì? Yêu cầu làm gì?Cho biết: Tính : C% =?Ví dụ 1: Hòa tan 15g NaCl vào 45g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch.2. Công thức:Tiết:64 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH I. Nồng độ phần trăm của dung dịch1. Định nghĩa:3. Bài tập áp dụng:Ví dụ 1: Hòa tan 15g NaCl vào 45g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch.Khối lượng dung dịchNồng độ phần trăm của dung dịch: Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch là 25% 2. Công thức:Tiết:64 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH I. Nồng độ phần trăm của dung dịch1. Định nghĩa:2. Công thức:Ví dụ 2: Tính khối lượng NaOH có trong 200g dung dịch NaOH 15%.: khối lượng chất tan (g): khối lượng dung dịch (g): Nồng độ phần trăm (%)Tiết:64 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH I. Nồng độ phần trăm của dung dịchII. Nồng độ mol của dung dịch1. Định nghĩa:2. Công thức:Ví dụ 2: Tính khối lượng NaOH có trong 200g dung dịch NaOH 15%. Bài tập cho biết các đại lượng nào? Yêu cầu tìm đại lượng nào?: khối lượng chất tan (g): khối lượng dung dịch (g): Nồng độ phần trăm (%)Tiết:64 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH I. Nồng độ phần trăm của dung dịchII. Nồng độ mol của dung dịch1. Định nghĩa:2. Công thức:Ví dụ 2: Tính khối lượng H2SO4 có trong 150g dung dịch H2SO4 15%.ĐÁP ÁN-Khối lượng H2SO4 có trong 150 g dung dịch: khối lượng chất tan (g): khối lượng dung dịch (g): Nồng độ phần trăm (%)Tiết:64 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH I. Nồng độ phần trăm của dung dịch1. Định nghĩa:2. Công thức:Ví dụ 3: Hòa tan 50g đường vào nước được dung dịch có nồng độ là 25%.Tính khối lượng dung dịch đường pha chế được.Tính khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế.Ví dụ 3: Hòa tan 50g đường vào nước được dung dịch đường có nồng độ 25%.a. Tính khối lượng dung dịch đường pha chế được.b. Tính khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế.: khối lượng chất tan (g): khối lượng dung dịch (g): Nồng độ phần trăm (%)Tiết:64 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH I. Nồng độ phần trăm của dung dịch1. Định nghĩa:2. Công thức:Ví dụ cho biết các đại lượng nào? Yêu cầu tìm đại lượng nào?: khối lượng chất tan (g): khối lượng dung dịch (g): Nồng độ phần trăm (%)Ví dụ 3: Hòa tan 50g đường vào nước được dung dịch có nồng độ là 25%.Tính khối lượng dung dịch đường pha chế được.Tính khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế.Tiết:64 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH I. Nồng độ phần trăm của dung dịch1. Định nghĩa:2. Công thức:ĐÁP ÁN: khối lượngl chất tan (g): khối lượng dung dịch (g): Nồng độ phần trăm (%)Khối lượng dung dịch đường pha chế được:Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế:mdm = mdd – mct = 200 – 50 = 150gVí dụ 3: Hòa tan 50g đường vào nước được dung dịch có nồng độ là 25%.Tính khối lượng dung dịch đường pha chế được.Tính khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế.LUYỆN TẬPBài tập: Để hòa tan hết mg kẽm cần dùng vừa đủ 50g dung dịch HCl 7,3%. a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính thể tích H2 thu được (đktc). c. Xác định giá trị m.Hướng dẫn giảia. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 1mol 2mol 1mol 0,05mol 0,1mol 0,05molb. Ta có:HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ+ Học vở ghi kết hợp SGK. + Làm bài tập 1 trang 145; 5; 6a; 7 trang 146 SGK.+ Chuẩn bị phần II: Nồng độ mol
File đính kèm:
- Nong do dung dich (tiet 1).ppt