Bài giảng Tiết 72: Axit sunfuric và muối sunfat

- Axit H2SO4 là chất lỏng không màu, sánh như dầu, không bay hơi.

- Dung dịch H2SO4 98% có D = 1.84 (g/cm3)

- Axit H2SO4 tan vô hạn trong nước, tỏa nhiệt mạnh (H2SO4.nH2O)

- Khi pha loãng: cho từ từ axit H2SO4 đặc vào nước, tuyệt đối

 

ppt22 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1313 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 72: Axit sunfuric và muối sunfat, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY Cễ VÀ CÁC EM HỌC SINH !Trường THPT Ngô Thì NhậmGV: Trịnh Thị NgaLớp: 10A2Kiểm tra bài cũCõu hỏi: Nờu tớnh chất húa học chung của cỏc axit? Lấy vớ dụ với axit sunfuric?Gv: Trịnh Thị NgaLớp: 10A2Tiết 72:Axit sunfuric và muối sunfatiii. Axit sunfuricCấu tạo phân tửTính chất vật líTính chất hóa học	a. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng	b. Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặcNội dung bài họcDựa vào cấu hình electron của lưu huỳnh viết công thức cấu tạo của H2SO4?OOHHaySOOHSOOOOHH CTPT: H2SO41. Cấu tạo phân tửSố oxi húa của S trong phõn tử H2SO4?+6+6- 	Axit H2SO4 là chất lỏng không màu, sánh như dầu, không bay hơi.-	Dung dịch H2SO4 98% có D = 1.84 (g/cm3) Quan sỏt lọ đựng H2SO4 đặc và kết hợp SGK cho biết tớnh chất vật lớ của axit H2SO4?2. tính chất vật lýNhiệt độ ban đầu: 19,2oCSau 30phút, t0 = 45,5oC	Sau 1h, t0 = 131,2oCNhận xột: axit sunfuric tan vụ hạn trong nước và tỏa nhiều nhiệtVậy, muốn pha loóng dung dịch axit sunfuric đặc, chỳng ta phải làm như thế nào?Cú nhận xột gỡ về sự hũa tan của axit sunfuric đặc trong nước?2. tính chất vật lý- 	Axit H2SO4 là chất lỏng không màu, sánh như dầu, không bay hơi.-	Dung dịch H2SO4 98% có D = 1.84 (g/cm3) -	Axit H2SO4 tan vô hạn trong nước, tỏa nhiệt mạnh (H2SO4.nH2O)2. tính chất vật lý-	Khi pha loãng: cho từ từ axit H2SO4 đặc vào nước, tuyệt đốikhông làm ngược lại.Cách pha loãng axit sunfuric đặc- Có 2 nguyên tử H linh động  Axit 2 nấc.- S có số oxi hoá +6 (số oxi hoá cao nhất của S) 	 Tính oxi hoá+63. tính chất hóa họcDựa vào cấu tạo phân tử hãy dự đoán tính chất hoá học của axit H2SO4? - Làm quỳ tím hóa đỏ- Tác dụng với bazơ, oxit bazơ tạo muối và nước- Tác dụng với muối - Tác dụng với kim loại (đứng trước H) Vai trò của axit H2SO4 loãng trong các phản ứng trên?3. tính chất hóa học3.1 Tính chất của axit sunfuric loãngNhận xét: axit sunfuric loãng có đầy đủ tính chất của 1 axit.KẾT LUẬN: Kim loại cú nhiều số oxi hoỏ khi tỏc dụng với dd H2SO4 loóng chỉ đạt đến số oxi hoỏ thấp. H2SO4 loóng: Cú tớnh axit mạnh (td với cỏc hợp chất) và tớnh oxi hoỏ (td với kim loại).3. tính chất hóa học3.1 Tính chất của axit sunfuric loãnga. Tính axit - Axit H2SO4 đặc thể hiện tính axit khi tác dụng với các hợp chất không có tính khửVD: Fe2O3 , Cu(OH)2, Na2CO3, BaCl23. tính chất hóa học3.2 Tính chất của axit sunfuric đặcAxit H2SO4 đặc có tính axit không? Tính axit thể hiện khi nào?b. Tính oxi hoá mạnh.3. tính chất hóa học3.2 Tính chất của axit sunfuric đặc* Tác dụng với KLQuan sát thí nghiệm và viết ptpư xảy ra?b. Tính oxi hoá mạnh.* Tác dụng với KLH2SO4 ủaởc + Cu 6t02+6+4+6+4CuSO4 + SO2 + 2H2OFe2(SO4)3 + SO2 + H2O23. tính chất hóa học3.2 Tính chất của axit sunfuric đặc?t0H2SO4 ủaởc + Fe 3 6Tổng quát:2M + 2n H2SO4 M2(SO4)n + nSO2+ 2nH2Ot03.2. Axit sunfuric đặc Axit H2SO4 đặc, nóng oxi hóa hầu hết KL (trừ Au, Pt) KL bị oxi hóa lên số oxi hóa cao nhất Tùy thuộc vào tính khử của KL mà thu được sản phẩm khử khác nhau (SO2, S, H2S)KẾT LUẬNChú ý: Al, Fe, Cr thụ động với H2SO4 đặc nguộiH2SO4H2SO4 loãngH2SO4 đặcTính axitTính oxi hóa mạnhLàm đổi màu quỳ tímTác dụng với bazơTác dụng với oxit bazơTác dụng với muốiTác dụng với kim loại (đứng trước H)Td với kim loại (- Au, Pt) 1. Dung dịch H2SO4 loóng phản ứng được với tất cả cỏc chất trong dóy nào ? 	A. CuO, Mg(OH)2, Cu, CaCO3	B. Mg, Fe(OH)2, CuO, NaCl 	D. S, CuO, Mg, Cu(OH)2 Củng cốC. CuO, Fe(OH)2, CaCO3, FeCủng cố2. Các KL nào sau đây tác dụng được với cả dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch H2SO4 đặc, nóng cho cùng một loại muối:A. Ag, Ca.B. Fe, Mg.C. Al, Zn.D. Zn, Cu.Cho 10,4 gam hỗn hợp Mg và Fe tác dụng hết với 200ml dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,72 lít H2 (đktc)Tính nồng độ dd H2SO4 đã dùngTính tổng khối lượng muối sufat thu được.Củng cố4. Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 5,6 lít SO2 (đktc)Tính số mol H2SO4 đã phản ứngTính tổng khối lượng muối sufat thu được.Củng cốTN1: 	S không tan trong nước. Không có phản ứng xảy ra.Giải thíchTN2: 	3Cl2 + 4H2O +S 8HCl + H2SO4 Xin chân thành cảm ơn các thầy cô đã tới dự giờ!

File đính kèm:

  • pptaxit_sunfuric_thanh_tra.ppt
Bài giảng liên quan