Bài giảng Bài 32: Hiđro sunfua lưu huỳnh đioxit lưu huỳnh trioxxit

 

 

 

 Khí hidro sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch axit sunfuhidric.

 Tính axit yếu (H2S

 Là axit hai lần axit.

NaOH + H2S → NaHS + H2O

 (Natri hidrosunfua)

 2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O

 (Natri sunfua)

 

 

 

ppt38 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1219 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 32: Hiđro sunfua lưu huỳnh đioxit lưu huỳnh trioxxit, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GiỜ TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌCLỚP 10A101THÙHÌNH234OXIHOÁNHIỆTĐỘAXITSUNFURIC Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà là 2 dạng  của lưu huỳnh.HIĐROSUNFUA Khi tác dụng với hiđro và kim loại, lưu huỳnh thể hiện tính chất gì ? Phản ứng giữa lưu huỳnh và oxi cần có điều kiện gì ? Một lượng lớn lưu huỳnh dùng để sản xuất axit này.Đây là tên sản phẩm của phản ứng giữa lưu huỳnh và hiđroTRÒ CHƠI Ô CHỮ7671211  Air pollution by hydrogen sulfide in Poza Rica, Mexico; an evaluation of the incident of Nov. 24, 1950.22 persons were killed and 320 hospitalized. HIĐRO SUNFUALƯU HUỲNH ĐIOXITLƯU HUỲNH TRIOXXITBài 32II. CẤU TRÚC PHÂN TỬIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌCIV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ H2SA.HIĐRO SUNFUAI. TÍNH CHẤT VẬT LÝA. HIĐRO SUNFUATÍNH CHẤT VẬT LÝ.Hãy cho biết tính chất vật lí của hidro sunfua?Hidrosunfua : Khí, không màu, mùi trứng thối, độc. Nặng hơn không khí. Ít tan trong nước. Công thức electronHIĐRO SUNFUAS......H.H. Công thức cấu tạoSHH-2920Tính axit yếuTính khử mạnh-20+4+6Số oxi hóa thường gặp của lưu huỳnhI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ Khí, không màu, mùi trứng thối, độc. Nặng hơn không khíÍt tan trong nước.II. CẤU TRÚC PHÂN TỬH2SSSO2SO3HIĐRO SUNFUAI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ Khí, không màu, mùi trứng thối, độc. Nặng hơn không khíÍt tan trong nước.II. CẤU TRÚC PHÂN TỬSHH-2Tính khử mạnhTính axit yếuHIĐRO SUNFUAI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ Khí, không màu, mùi trứng thối, độc. Nặng hơn không khíÍt tan trong nước.II. CẤU TRÚC PHÂN TỬIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tính axit yếuSHH-2Tính khử mạnhTính axit yếu  Khí hidro sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch axit sunfuhidric. Tính axit yếu (H2S<H2CO3), không làm đổi màu quỳ tím. Là axit hai lần axit.NaOH + H2S → NaHS + H2O (Natri hidrosunfua) 2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O (Natri sunfua) HIĐRO SUNFUAI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ Khí, không màu, mùi trứng thối, độc. Nặng hơn không khíÍt tan trong nước.II. CẤU TRÚC PHÂN TỬIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tính axit yếuSHH-2Tính khử mạnhTính axit yếu HIĐRO SUNFUAPtrình (1) NaHSPtrình (2) Na2SPtrình (1) và (2) NaHS và Na2SnNaOHnH2ST=21T ≤ 1 1 < T < 2 T ≥ 2I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ Khí, không màu, mùi trứng thối, độc. Nặng hơn không khíÍt tan trong nước.II. CẤU TRÚC PHÂN TỬIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tính axit yếuKhí H2S → dung dịch H2STên là axit sunfuhidric,	là axit yếu, 2 lần axitNaOH + H2S → NaHS + H2O (1) (Natri hidrosunfua)2NaOH + H2S →Na2S +2H2O (2) (Natri sunfua)SHH-2Tính khử mạnhTính axit yếu H2OCách xác định muối tạo thành sau phản ứng NaOH + H2S → ? HIĐRO SUNFUAI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ Khí, không màu, mùi trứng thối, độc. Nặng hơn không khíÍt tan trong nước.II. CẤU TRÚC PHÂN TỬIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tính axit yếuKhí H2S → dung dịch H2STên là axit sunfuhidric,	là axit yếu, 2 lần axitNaOH + H2S → NaHS + H2O (1) (Natri hidrosunfua)2NaOH + H2S →Na2S +2H2O (2) (Natri sunfua)2. Tính khử mạnhSHH-2Tính khử mạnhTính axit yếuThí nghiệmHiện tượngPhương trình hóa họcH2S +O2(đủ) H2S + O2 (thiếu)Dd H2S để lâu trong không khíPHIẾU HỌC TẬPHS xem hình ảnh và đoạn phim sau đó điền thông tin vào phiếu học tậpMột đụn lưu huỳnh vàng rực giữa hồ.Đốt cháy hidrosunfua trong không khíDung dịch hidrosunfua trong không khí Thí nghiệmHiện tượngPhương trình hóa họcH2S +O2(đủ) H2S cháy cho ngọn lửa xanh nhạt 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2OH2S + O2 (thiếu)H2S cháy cho ngọn lửa xanh nhạt, tạo chất bột màu vàng 2H2S + O2 → 2S + 2H2ODd H2S để lâu trong không khíDung dịch có vẩn đục màu vàng2H2S + O2 → 2S + 2H2OPHIẾU HỌC TẬP-2C. khöûC. oxh0+4-2C. khöûC. oxh-200-2C. khöûC. oxh-200-2HIĐRO SUNFUAI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ Khí, không màu, mùi trứng thối, độc. Nặng hơn không khíÍt tan trong nước.CẤU TRÚC PHÂN TỬIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tính axit yếuKhí H2S → dung dịch H2STên là axit sunfuhidric,	là axit yếu, 2 lần axitNaOH + H2S → NaHS + H2O (1) (Natri hidrosunfua)2NaOH + H2S →Na2S +2H2O (2) (Natri sunfua)2. Tính khử mạnh2H2S + 3O2(dư) → 2SO2 + 2H2O2H2S + O2 (thiếu) → 2S + 2H2OIV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾSHH-2Tính khử mạnhTính axit yếut0Trong tự nhiên hidro sunfua có ở đâu ? H2O1. Trạng thái tự nhiênHIDRO SUNFUA CÓ TRONG SUỐI NƯỚC NÓNGSUỐI NƯỚC KHOÁNG MỸ LÂM - TUYÊN QUANGHIDRO SUNFUA CÓ TRONG KHÍ THẢI NÚI LỬACậu bé Ghini vẫn chưa quen với mùi "trứng thối" xì ra từ các miệng núi lửa.HIDRO SUNFUA CÓ TRONG NƯỚC THẢI SINH HOẠTHIDRO SUNFUA BỐC RA TỪ XÁC ĐỘNG VẬTHIDRO SUNFUA CÓ TRONG KHÍ THẢI NHÀ MÁYHIDRO SUNFUA CÓ TRONG TRỨNG THỐIHIĐRO SUNFUAI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ Khí, không màu, mùi trứng thối, độc. Nặng hơn không khíÍt tan trong nước.CẤU TRÚC PHÂN TỬIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tính axit yếuKhí H2S → dung dịch H2STên là axit sunfuhidric,	là axit yếu, 2 lần axitNaOH + H2S → NaHS + H2O (1) (Natri hidrosunfua)2NaOH + H2S →Na2S +2H2O (2) (Natri sunfua)2. Tính khử mạnh2H2S + 3O2(dư) → 2SO2 + 2H2O2H2S + O2 (thiếu) → 2S + 2H2OIV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾSHH-2Tính khử mạnhTính axit yếut0 H2O1. Trạng thái tự nhiênHidro sunfua có trong một số nước suối, khí núi lửa và bốc ra từ xác động vật Thảo luận3. Cần làm gì để góp phần hạn chế tình trạng ô nhiễm môi trường do H2S ?1. Vì sao trong tự nhiên có nhiều nguồn phóng thải ra khí H2S nhưng lại không có sự tích tụ khí đó trong không khí ?2. Ăn trứng thối có tốt cho sức khoẻ không? Vì sao?HIĐRO SUNFUAI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ Khí, không màu, mùi trứng thối, độc. Nặng hơn không khíÍt tan trong nước.CẤU TRÚC PHÂN TỬIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tính axit yếuKhí H2S → dung dịch H2STên là axit sunfuhidric,	là axit yếu, 2 lần axitNaOH + H2S → NaHS + H2O (1) (Natri hidrosunfua)2NaOH + H2S →Na2S +2H2O (2) (Natri sunfua)2. Tính khử mạnh2H2S + 3O2(dư) → 2SO2 + 2H2O2H2S + O2 (thiếu) → 2S + 2H2OIV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾSHH-2Tính khử mạnhTính axit yếut0 H2O1. Trạng thái tự nhiênHidro sunfua có trong một số nước suối, khí núi lửa và bốc ra từ xác động vật 2. Điều chếFeS +2HCl → FeCl2 + H2S Trong công nghiệp không sản xuất Trong PTN:I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ Khí, không màu, mùi trứng thối, độc. Nặng hơn không khíÍt tan trong nước.CẤU TRÚC PHÂN TỬIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tính axit yếuKhí H2S → dung dịch H2STên là axit sunfuhidric,	là axit yếu, 2 lần axitNaOH + H2S → NaHS + H2O (1)2NaOH + H2S →Na2S +2H2O (2)2. Tính khử mạnh2H2S + 3O2(dư) → 2SO2 + 2H2O2H2S + O2 (thiếu) → 2S + 2H2OIV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾHidro sunfua có trong một số nước suối, khí núi lửa và bốc ra từ xác động vật  Điều chếSHH-2Tính khử mạnhTính axit yếut0 H2OFeS +2HCl → FeCl2 + H2SHIĐRO SUNFUAMuối sunfua FeSNaHSS + H2OSO2 + H2O+ HCl+ NaOHO2 (dư)Hiđro sunfua H2SNa2SO2 (thiếu)+ 2NaOHTính axit yếuTính khử mạnhHIĐRO SUNFUABài 1. Cho phản ứng: 	H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng? H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khửH2S là chất khử, H2O là chất oxi hoáCl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khửCl2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử-20+6-1HIĐRO SUNFUABài 2. Hấp thụ 0,3mol khí H2S vào dung dịch chứa 0,5 mol NaOH. Sau phản ứng thu được muối nào?NaHSNa2SNaHS và Na2SNa2SO4HIĐRO SUNFUAA. H2S và HClC. O2 và Cl2D. Cl2 và N2B. H2S và Br2Câu 3: Cặp chất khí nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp?B. 0,117 gamC. 0,156 gamD. 0,78 gamCâu 4: Cho 200ml dung dịch H2S 0,1M tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 0,1M. Khi cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là: HIĐRO SUNFUA A. 1,34 gam BAØI TAÄP VEÀ NHAØSGK: 1, 8 trang 138, 139SBT: 6.25, 6.27(trang54 , 55) Nghiên cứu ở nhà bài SO2- SO3

File đính kèm:

  • ppthidrosunfua_thao_giang_83.ppt
Bài giảng liên quan