Bài giảng Tính chất của kim loại dãy điện hóa của kim loại (tiết 5)
I: Tính chất vật lí:
1. Tính chất vật lí chung:
2. Giải thích:
b. Tính dẫn điện:
c. Tính dẫn nhiệt:
- Kim loại có tính dẫn nhiệt.
- Tính dẫn nhiệt của các kim loại cũng được giải thích bằng sự có mặt các electron tự do trong mạng tinh thể.
20/11GIÁO ÁN DỰ THITÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠITÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠIDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠII: Tính chất vật lí:Tính chất vật lí chung:TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠIDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠIDựa vào kiến thức đã học ở lớp 9 và quan sát một số kim loại sau em hãy cho biết tính chất vật lý chung của kim loại?TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠIDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠII: Tính chất vật lí:1. Tính chất vật lí chung:Ở điều kiện thường, các kim loại đều ở trạng thái rắn ( trừ Hg), có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.Em hãy giải thích vì sao kim loại lại có những tính chất trên?TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠIDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠIKim loại: dễ rèn, dễ dát mỏng và dễ kéo sợi.TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠIDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠII. Tính chất vật lí:1. Tính chất vật lí chung:2. Giải thích:a. Tính dẻo:Kim loại có tính dẻo là vì các ion dương trong mạng tinh thể kim loại có thể trượt lên nhau dễ dàng mà không tách ra khỏi nhau nhờ những electron tự do chuyển động dính kết chúng với nhau.TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠIDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠITÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠIDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠII: Tính chất vật lí:1. Tính chất vật lí chung:2. Giải thích:a. Tính dẻo:b. Tính dẫn điện:Mô tả sự dẫn điện Củakim loại - Kim loại có tính dẫn điện. - Ở nhiệt độ càng cao thì tính dẫn điện của kim loại càng giảm do ở nhiệt độ cao các ion dương dao động mạnh cản trở dòng electron chuyển động.TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠIDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠITÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠIDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI2. Giải thích:a. Tính dẻo:1. Tính chất vật lí chung:I: Tính chất vật lí:b. Tính dẫn điện:c. Tính dẫn nhiệt:Hãy giải thíchVì sao kim loại có tính dẫn nhiệt- Kim loại có tính dẫn nhiệt.- Tính dẫn nhiệt của các kim loại cũng được giải thích bằng sự có mặt các electron tự do trong mạng tinh thể.TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠIDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠITÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠIDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠII: Tính chất vật lí:1. Tính chất vật lí chung:2. Giải thích:a. Tính dẻo:b. Tính dẫn điện:c. Tính dẫn nhiệt:d. Ánh kim:Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại phản xạ hầu hết những tia sáng nhìn thấy được, do đó kim loại có vẻ sáng lấp lánh gọi là ánh kimTÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠIDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠITính khử: M Mn+ + neTÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠIDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠIII: Tính chất hóa học:Tác dụng với phi kim:a.Tác dụng với Clo:TN1: Fe + Cl2 2 Fe + 3 Cl2t02 FeCl300+2-1TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠIDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI2Na + Cl2t0 2NaClt0Cu + Cl2CuCl2TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠIDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠIII: Tính chất hóa học:Tác dụng với phi kim:a.Tác dụng với Clo:Tính khử: M Mn+ + ne.TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠIDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠITÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠIDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠIII: Tính chất hóa học:Tác dụng với phi kim:Tính khử: M Mn+ + ne.a.Tác dụng với Clo:b.Tác dụng với oxi:2 Al2O34 Al + 3O2t0-2OO+33Fe + O2t02 Fe3O4OO+8/3-2TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠIDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠITÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠIDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠIII: Tính chất hóa học:Tác dụng với phi kim:Tính khử: M Mn+ + ne.a.Tác dụng với Clo:b.Tác dụng với oxi:c.Tác dụng với lưu huỳnh: Hg + SHgSOO-2+2Fe + St0OO+2-2FeSTÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠIDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠITÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠIDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠIII: Tính chất hóa học:2. Tác dụng với dung dịch axita. Tác dụng với dung dịch axit loãngFe + H2SO4FeSO4 + H2OO+1+2TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠIDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠITÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠIDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠIII: Tính chất hóa học:2. Tác dụng với dung dịch axita. Tác dụng với dung dịch axit loãngb. Tác dụng với dd HNO3, H2SO4 đặc2Fe + 6HNO3ñt0Fe(NO3)3 + 3NO2+ H2OO+5+3+4Lưu ý: HNO3, H2SO4 đặc, nguội làm thụ động Al, Fe, Cr..TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠIDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠITÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠIDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠIII: Tính chất hóa học:3. Tác dụng với nước:2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2+1O+1OTÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠIDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠITÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠIDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI4. Tác dụng với dd muối.II: Tính chất hóa học:Fe + CuSO4FeSO4 + Cu+2O+2OTÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠIDÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠICỦNG CỐTRẢ LỜI BÀI TẬP SAUCâu 1: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân?A. Bột sắtB. Bột lưu huỳnhC. Bột thanD. NướcCỦNG CỐTRẢ LỜI BÀI TẬP SAUCâu 2: Nhúng 1 lá sắt nhỏ vào dd chứa 1 trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 ( đặc, nóng), NH4NO3Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt (II) là:A. 3B. 4C. 5D. 6BÀI TẬP VỀ NHÀHoàn thành BT vào vở bài tập và làm BT 4,6,8/88/sgk.Chuẩn bị bài mới.xin c¶m ¬n vµ chóc c¸c thÇy c« gi¸o m¹nh kháe
File đính kèm:
- GIAO_AN_TCHH_CUA_KIM_LOAI_12.ppt