Bài giảng Tính theo phương trình hóa học (tiết 25)

- Số mol của khí oxi (O2) ở đktc

- Phương trình hóa học:

- Khối lượng P2O5: ( MP2O5 = (31.2) + (16.5) = 142g)

 mP2O5 = nP2O5 . MP2O5 = 0,2 . 142 = 28,4 (gam)

 

ppt11 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 940 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tính theo phương trình hóa học (tiết 25), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC( T1)Tính % theo khối lượng các nguyên tố hóa học có trong hợp chất CuO? ( Cu=64; O=16 )Bài giải:- Khối lượng mol của CuO:- Trong 1 mol CuO có 1 mol Cu và 1 mol O- Tính % khối lượng các nguyên tố trong CuO:MCuO= (64 .1) + (16 . 1) = 80 gam%Cu= nCu . MCu .100%MCuO1. 64 .100%80== 80%%O= MCuOnO . MO .100%=801. 16 .100%= 20%1/ Bài tập: Đốt cháy hoàn toàn 24 gam Cacbon (C) trong khí oxi (O2), sau phản ứng người ta thu được khí Cacbonic (CO2) . Hãy tính khối lượng khí cacbonic? 	 	(C = 12; O = 16 )- Số mol của Cacbon : (MC = 12g)nC = = = 2(mol)- Phương trình hóa học: t0 C + O2  CO2 1mol : 1mol : 1mol 2mol  x (mol)  nCO2 = x = = 2 (mol)Bài giải:2412mC MC2.11- Khối lượng của khí CO2 thu được:(MCO2 =(12.1)+( 16.2) = 44g)mCO2 = nCO2 . MCO2 = 2.44 = 88 (gam)Bài tập1: Đốt 3,2gam lưu huỳnh (S) trong khí Oxi (O2). Sau phản ứng thu được bao nhiêu gam khí lưu huỳnh đioxit (SO2) ? 	 ( Biết: S =32; O=16)Thảo luận nhóm(3 phút)Bài giải- Số mol của lưu huỳnh (S): (MS = 32gam)= 0,1 (mol)nS = = mSMS3,2 32- Phương trình hóa học: S + O2  SO2t01 mol 1mol 1mol0,1 mol  xmolnSO2 = x =0,1.1 1= 0,1(mol)- Khối lượng SO2: ( MSO2 = (32.1) + (16.2) = 64g ) mSO2 = nSO2 . MSO2 = 0,1 . 64 = 6,4 (gam)Bài tập 2: Đốt cháy một lượng Photpho (P) trong 11,2 lit khí oxi(O2) ở đktc. Sau phản ứng thu được điphotphopentaoxit ( P2O5 ). Tính khối lượng P2O5? ( P=31; O=16 )Thảo luận nhóm(3 phút)Bài giải- Số mol của khí oxi (O2) ở đktc= 0,5 (mol)nO2 = = VO222,411,2 22,4- Phương trình hóa học: 4P + 5 O2  2P2O5t0 4mol 5mol 2mol0,5mol  xmolnP2O5 = x =0,5.2 5= 0,2 (mol)- Khối lượng P2O5: ( MP2O5 = (31.2) + (16.5) = 142g) mP2O5 = nP2O5 . MP2O5 = 0,2 . 142 = 28,4 (gam)Bài tập 3: Cho kim loại Nhôm (Al) tác dụng với axit sunfuric (H2SO4 ) loãng. Sau phản ứng thu được Nhôm sunfat (Al2(SO4)3) và 4,48lit khí Hidro (H2) ở đktc. a) Viết phương trình hóa học? b) Tính khối lượng của axit sunfuric H2SO4 cần dùng ?	( Biết: S =32; O =16; H =1)Thảo luận nhóm ( 3 phút ) Bài giải- Số mol của khí hidro (H2) ở đktc= 0,2(mol)nH2 = = VH222,44,48 22,4- Phương trình hóa học: 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2t0 2mol 3mol 1mol 3mol x mol  0,2molnH2SO4 = x =0,2.3 3= 0,2(mol)- Khối lượng H2SO4 :( MH2SO4 = (1.2) +(32.1)+ (16.4) = 98g) mH2SO4 = nH2SO4 . MH2SO4 = 0,2 . 98 = 19,6 (gam)Dặn dò Học thuộc các bước tính theo phương trình hóa học. Làm các bài tập 1,2/ trang75 SGK

File đính kèm:

  • pptTinh_theo_PTHH_t1.ppt
Bài giảng liên quan