Bài giảng Toán học 10 - Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác (tiếp)

 Bài tập 1. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, Góc A bằng 300. Tính diện tích tam giác ABC, tính bán kính đường tròn nội, ngoại tiếp tam giác ABC.

 

 Bài tập 2. Cho tam giác ABC có góc A bằng 600, góc B bằng 450, cạnh AB bằng 4. Tính độ dài đường cao tương ứng các đỉnh của tam giác ABC, không dùng máy tính hãy tính giá trị sin750.

 

 Bài tập 3. Cho tam giác ABC có diện tích bằng 84, độ dài cạnh AB bằng 15, độ dài cạnh BC bằng 13, góc B tù. Tính độ dài cạnh còn lại và độ dài đường cao tương ứng đỉnh A.

 

 Bài tập 4. Cho tam giác ABC có diện tích bằng 30, độ dài cạnh CA bằng 6, góc C bằng 300. Tính độ dài các cạnh còn lại.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 895 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán học 10 - Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Đ 3. Các hệ thức lượng trong tam giác và giảI tam giácI. Định lí côsinII. Định lí sin(Tiếp theo) - Tiết 24 ppct chuẩnABCOcbaR.ABCOcbaR.A 900Ví dụ 1. Cho tam giác ABC đều, có cạnh bằng a. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Ví dụ 2. Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AC bằng 8, góc A bằng 450, góc C bằng 1050. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và các cạnh còn lại của tam giác này. ĐS: ACB45010508ĐS: R = 8BC = AB = 16.sin1050BACO.Ha R a góc ABiết cạnh và góc tương ứngBiết R và góc ABiết b và góc A, BBiết R và cạnh aBiết a, b và góc B= ABCHhaabcABCHbABCHhabacABCab- Công thức Hê-rôngr. OABCacbSABC = SOAB + SOBC + SOCA(1)Chứng minh công thức (1)Bài tập. Cho tam giác ABC có các cạnh BC = a = 13, AC = b = 14, AB = c = 15. đúngsaisaisaiA) 4B) 8,125C) 8D) 16 2. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng: C) 8,125B) 4D)152133A)saisaisaiđúng 3. Độ dài đường cao tương ứng đỉnh A của tam giác ABC bằng: A) 12B) C)16815168138415D)saisaisaiđúng1. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng: a, b, c Sma, mb, mc Góc A, B, C rR ha, hb, hcCT Độ dài trung tuyếnĐịnh lí côsinCT Hê-rôngS = prDiện tích theo cạnh và đường cao tương ứng??	Bài tập 1. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, Góc A bằng 300. Tính diện tích tam giác ABC, tính bán kính đường tròn nội, ngoại tiếp tam giác ABC.	Bài tập 2. Cho tam giác ABC có góc A bằng 600, góc B bằng 450, cạnh AB bằng 4. Tính độ dài đường cao tương ứng các đỉnh của tam giác ABC, không dùng máy tính hãy tính giá trị sin750.	Bài tập 3. Cho tam giác ABC có diện tích bằng 84, độ dài cạnh AB bằng 15, độ dài cạnh BC bằng 13, góc B tù. Tính độ dài cạnh còn lại và độ dài đường cao tương ứng đỉnh A.	Bài tập 4. Cho tam giác ABC có diện tích bằng 30, độ dài cạnh CA bằng 6, góc C bằng 300. Tính độ dài các cạnh còn lại.100mABDCxBài tập 5. Từ đỉnh C của một ngọn tháp có chiều cao CD = 100m, người ta nhìn hai điểm A, B trên mặt đất dưới các góc là 600 và 400 (như hình vẽ) ba điểm A, B, D thẳng hàng. Tính khoảng cách giữa A và Bcảm ơn!

File đính kèm:

  • ppthe_thuc_luong_trong_tam_giac.ppt