Bài giảng Toán học 10 - Tiết 80: Luyện tập phương trình đường thẳng

II . LUYỆN TẬP

Cho tam giác ABC

 biết A ( 1 ; 4 ) ;

 B ( 3 ; – 1 )

 và C ( 6 ; 2 )

a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng BC ?

b) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua A và song song với BC ?

c) Lập phương trình tổng quát của đường cao AH ?

d) Lập phương trình tổng quát của trung tuyến AM ?

 

ppt13 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 617 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán học 10 - Tiết 80: Luyện tập phương trình đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHÀO MỪNG HỘI THITiết 80LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (Tiết 1)GIÁO VIÊN : NGUYỄN HUYỀN TRANGTRUNG TÂM GDTX VÀ DN CẦU GIẤY Để lập phương trình của một đường thẳng d, ta cần biết những yếu tố nào ?d: ax + by + c = 0  d = ? ; d = ?d: ax + by + c = 0  pttq của  // d ?  pttq của   d ? d = ( u1 ; u2 ) (với u1 ≠ 0 )  kd = ?unuI . ÔN TẬPĐÁP ÁN BÀI TẬP 1 (SGK / 80)a) Vì d :  ptts của d : ux = 2 + 3 ty = 1 + 4 tqua M ( 2 ; 1 )vtcp = ( 3 ; 4 )b) Vì vtpt của d là = (5 ; 1)  vtcp của d là = ( – 1 ; 5)  d :  ptts của d : nuqua M ( – 2 ; 3 )vtcp = ( – 1 ; 5)x = – 2 – 1 ty = 3 + 5 tuĐÁP ÁN BÀI 2 (SGK/80)a)  :  ptts của  : pttq của  : 3x + y = – 23  3x + y + 23 = 0 b) Vì AB qua A và B  vtcp của AB là = = (– 6 ; 4)  AB :  pttq của AB : 4(x – 2) + 6(y – 1) = 0  2x + 3y – 7 = 0 x = – 5 + ty = – 8 – 3 tqua M( – 5 ; – 8)hệ số góc k = – 3  vtcp = ( 1 ; – 3 )uuABqua A( 2 ; 1)vtpt = ( 4 ; 6 )nII . LUYỆN TẬP Cho tam giác ABC biết A ( 1 ; 4 ) ; B ( 3 ; – 1 ) và C ( 6 ; 2 )a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng BC ?b) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua A và song song với BC ?c) Lập phương trình tổng quát của đường cao AH ?d) Lập phương trình tổng quát của trung tuyến AM ?C A HB dMĐÁP ÁN BÀI TẬPa) Vì BC :  ptts của BC :  pttq của BC : x – y = 4  x – y – 4 = 0 uBCx = 3 + 3 ty = – 1+ 3 tqua B ( 3 ; – 1)vtcp = = (3 ; 3)b) + Vì d // BC  pttq của d : x – y + c = 0 + Vì d qua A(1 ; 4)  1 – 4 + c = 0  c = 3 pttq của d : x – y + 3 = 0 ĐÁP ÁNc) + Vì AH  BC  pttq của AH là : x + y + c = 0 + Vì AH đi qua A (1 ; 4)  1 + 4 + c = 0  c = – 5  pttq của AH là : x + y – 5 = 0d) Vì M là trung điểm của BC  M (  ; )  AM :  ptts của AM là :  pttq của AM là : x + y = 5  x + y – 5 = 0 qua A ( 1 ; 4)vtcp = = ( ; – )uAMx = 1 + ty = 4 – t TIẾP SỨC Có 6 câu hỏi được đánh số thứ tự từ 1 đến 6Các đội lên viết câu trả lời vào bảng phụMỗi lượt chỉ được 1 người lên và được trả lời 1 câu bất kỳ trong 6 câu hỏi của đội mìnhMỗi người trong đội chỉ được lên 1 lầnTrò chơi kết thúc sau 5 phút hoặc khi có đội hoàn thành xong 6 câu hỏiĐội chiến thắng là đội trả lời đúng nhiều nhất và nhanh nhất TRÒ CHƠIĐội 1 và 3Đội 2 và 4Cho d :Cho  : 2x – y + 3 = 01. M (  ; )  d M (  ; )  2. d = (  ; )  = (  ; ) 3. d = (  ; )  = (  ; ) 4. kd = . k = 5.“ = ( 2 ; 2 ) là vtcp của d” là mệnh đề (Đúng / Sai) “ Điểm A( 1 ; 4)   ” là mệnh đề (Đúng / Sai) 6.Pttq của d là:.Ptts của  là:  x = 1 – ty = 3 + tununmTổ 1 và 3Tổ 2 và 4Cho d :Cho  : 2x – y + 3 = 01.M ( 1 ; 3 )  d M ( 0 ; 3 )  2. d = ( -1 ; 1)  = ( 2 ; - 1)3. d = ( 1 ; 1 )  = ( 1 ; 2 )4. kd = - 1 k = 25.“ = ( 2 ; 2 ) là vtcp của d” là mệnh đề (Đúng / Sai) Sai“ Điểm A( 1 ; 4)   ” là mệnh đề (Đúng / Sai) Sai6.Pttq của d là:x + y – 4 = 0Ptts của  là: x = 1 – ty = 3 + tununmx = ty = 3 + 2 tHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Làm BTVN: Bài 3, 4, 5 (SGK/80) Phiếu học tậpCho ABC biết M(3 ; 2), N(– 1 ; 4), P(– 3 ; – 3) lần lượt là trung điểm của 3 cạnh AB, BC, CA. Viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của cạnh BC.Tiết sau tiếp tục luyện tập về phương trình đường thẳngqua N ( - 1 ; 4 )// MP, BC : qua M ( 3 ; 2 )qua P (- 3 ; - 3) Lập phương trình BCMP : Lêi c¶m ¬nXin chân thành cảm ơn các đồng chí lãnh đạo, chuyên viên Sở GD - ĐT, phòng GD - ĐT, BGĐ Trung tâm và các đồng chí trong tổ chuyên môn đã ủng hộ và giúp đỡ tôi trong việc chuẩn bị và thể hiện bài giảng.Cảm ơn các em học sinh đã giúp cô hoàn thành nhiệm vụ !

File đính kèm:

  • pptphuong_trinh_duong_thang.ppt