Bài giảng Toán học khối 10 - Bài 1: Phương trình đường thẳng
2. Phương trình tham số của đường thẳng
Định nghĩa
Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(xo;yo) và có VTCP. là
Nhận xét
Cho t một giá trị cụ thể, ta tính được x, y từ hệ (1), tức là có được một điểm M(x;y) nằm trên . Ngược lại nếu điểm M(x;y) nằm trên thì ta xác định được duy nhất một số t sao cho x, y thỏa mãn hệ (1).
Chương III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNGBài 1PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGGv: Trương Văn VạnĐơn vị: Trường THPT KonTum (HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) §1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG1.VTCP...HĐ1Nx2. PTTS...HĐ2Vd2Vd1LhệNxHĐ3ĐnĐnVd3H Đ4Cc1vdcc2 Định nghĩaNhận xét – Nếu là một VTCP của đường thẳng thì.... . cũng là một VTCP của – Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu i biết một điểm và một VTCP của đường thẳng đó. 1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng : Vectơ được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng nếu . và giá của song song hoặc trùng với §1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGyxO 1.VTCP...HĐ1Nx2. PTTS...HĐ2Vd2Vd1LhệNxHĐ3ĐnĐnVd3H Đ4Cc1vdcc2•M(x;y)• MoyxO Hệ phương trình (1) được gọi là phương trình tham số của đường thẳng , trong đó t là tham số. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng đi qua điểm Mo(xo;yo) và nhận = (u1;u2) làm vectơ chỉ phương.•M(x;y) Tìm điều kiện của x và y để điểm M(x;y) nằm trên ?2 §1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGcùng phương với 1.VTCP...HĐ1Nx2. PTTS...HĐ2Vd2Vd1LhệNxHĐ3ĐnĐnVd3H Đ4Cc1vdcc22. Phương trình tham số của đường thẳnga) Định nghĩaNhận xét Cho t một giá trị cụ thể, ta tính được x, y từ hệ (1), tức là có được một điểm M(x;y) nằm trên . Ngược lại nếu điểm M(x;y) nằm trên thì ta xác định được duy nhất một số t sao cho x, y thỏa mãn hệ (1).yxO•M(x;y)• Mo Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(xo;yo) và có VTCP..... là trong đó t là tham số §1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG1.VTCP...HĐ1Nx2. PTTS...HĐ2Vd2Vd1LhệNxHĐ3ĐnĐnVd3H Đ4Cc1vdcc23a) Hãy tìm tọa độ của một điểm thuộc và một vectơ chỉ phương của đường thẳng . b) Điểm M(2;0), N(2;2) có thuộc không? a) Điểm Mo(0;-1), một VTCP là: b. Thay tọa độ M vào phương trình ta cóHệ vô nghiệmCho đường thẳng có phương trình tham sốb) M không nằm trên , N nằm trên Kết quả: §1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG1.VTCP...HĐ1Nx2. PTTS...HĐ2Vd2Vd1LhệNxHĐ3ĐnĐnVd3H Đ4Cc1vdcc2 Ví dụ 1 Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(2;-3) và song song với trục hoành. §1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Giải Phương trình tham số của là Vì song song với trục hoành nên có VTCP 1.VTCP...HĐ1Nx2. PTTS...HĐ2Vd2Vd1LhệNxHĐ3ĐnĐnVd3H Đ4Cc1vdcc2 Ví dụ 2 Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A(-1;1) và B(-2;3). Giải Vì d đi qua A và B nên d nhận làm vectơ chỉ phương Ta có: Phương trình tham số của d là §1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG1.VTCP...HĐ1Nx2. PTTS...HĐ2Vd2Vd1LhệNxHĐ3ĐnĐnVd3H Đ4Cc1vdcc2b) Liên hệ giữa VTCP và hệ số góc của đường thẳng Như vậy nếu đường thẳng có vectơ chỉ phương với thì có hệ số góc Cho đường thẳng có phương trình tham số:Nếu u1 0 thì từ phương trình tham số của ta suy raĐặt ta được §1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG1.VTCP...HĐ1Nx2. PTTS...HĐ2Vd2Vd1LhệNxHĐ3ĐnĐnVd3H Đ4Cc1vdcc2Tính hệ số góc của đường thẳng d có vectơ chỉ phương §1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG4Kết quả:Hệ số góc của d là 1.VTCP...HĐ1Nx2. PTTS...HĐ2Vd2Vd1LhệNxHĐ3ĐnĐnVd3H Đ4Cc1vdcc2 §1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Ví dụ 3Giải Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(-3;-5) và có hệ số góc Vì nên suy ra một vectơ chỉ phương của là Phương trình tham số của là 1.VTCP...HĐ1Nx2. PTTS...HĐ2Vd2Vd1LhệNxHĐ3ĐnĐnVd3H Đ4Cc1vdcc2Củng cố Các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào không phải là phương trình tham số của đường thẳng? §1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGHướng dẫn học ở nhà Đọc mục 3, 4 trang 73, 74, 75 sách giáo khoa. Làm bài tập 1.a), 6. trang 80 sách giáo khoa.1.VTCP...HĐ1Nx2. PTTS...HĐ2Vd2Vd1LhệNxHĐ3ĐnĐnVd3H Đ4Cc1vdcc2với t, m là các tham số. Củng cốHướng dẫn học ở nhà Đọc mục 3, 4 trang 73, 74, 75 sách giáo khoa Làm bài tập 1.a), 6. trang 80 sách giáo khoa §1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Cho đường thẳng có phương trình tham số: Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng . 1.VTCP...HĐ1Nx2. PTTS...HĐ2Vd2Vd1LhệNxHĐ3ĐnĐnVd3H Đ4Cc1vdcc2 Ví dụ Cho đường thẳng có phương trình tham số:Giải Tìm điểm M thuộc và cách gốc tọa độ một khoảng bằng 1. Vì M thuộc nên ta có M(1- t ; t) Ta có OM = 1 OM2 = 1 (1- t)2 + t2 = 1Vậy có hai điểm M thỏa đề bài là M1(1;0), M2(0;1) §1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG1.VTCP...HĐ1Nx2. PTTS...HĐ2Vd2Vd1LhệNxHĐ3ĐnĐnVd3H Đ4Cc1vdcc2
File đính kèm:
- Phuong trinh duong thang.ppt