Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Bảng chia 3. Một phần ba - Lý Thị Thơ

Bài 2:

Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?

Tóm tắt:

3 tổ : 24 học sinh

1 tổ : học sinh?

Bài giải

Số học sinh mỗi tổ có là:

 24 : 3 = 8 (học sinh)

 Đáp số: 8 học sinh

 

pptx18 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 386 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Bảng chia 3. Một phần ba - Lý Thị Thơ, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Chuẩn bị: Sách giáo khoa Toán 2 + Vở Toán + bút mực, bút chì 
Các con đổi tên thiết bị thành tên của mình và mở camera - tắt mic. 
MÔN : TOÁN 
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ NGỌC HÂN 
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ 
LỚP 2 
Giáo viên: Lý Thị Thơ 
Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2020 
Toán 
Bảng chia 3 
Làm vào sách toán: bài 1,3 
Làm vào vở ô li toán: bài 2 
Một phần ba 
Làm vào sách toán: bài 1,2,3 
 3 4 = 12 
12 : 3 = 4 
 3 : 3 = 
 6 : 3 = 
 9 : 3 = 
12 : 3 = 
15 : 3 = 
18 : 3 = 
21 : 3 = 
24 : 3 = 
27 : 3 = 
30 : 3 = 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
 3 4 = 12 
12 : 3 = 4 
 3 : 3 = 
 6 : 3 = 
 9 : 3 = 
12 : 3 = 
15 : 3 = 
18 : 3 = 
21 : 3 = 
24 : 3 = 
27 : 3 = 
30 : 3 = 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
 3 : 3 = 
 6 : 3 = 
 9 : 3 = 
12 : 3 = 
15 : 3 = 
18 : 3 = 
21 : 3 = 
24 : 3 = 
27 : 3 = 
30 : 3 = 
1 
3 
4 
5 
7 
8 
9 
 3 : 3 = 
 6 : 3 = 
 9 : 3 = 
12 : 3 = 
15 : 3 = 
18 : 3 = 
21 : 3 = 
24 : 3 = 
27 : 3 = 
30 : 3 = 
1 
4 
7 
9 
 3 : 3 = 
 6 : 3 = 
 9 : 3 = 
12 : 3 = 
15 : 3 = 
18 : 3 = 
21 : 3 = 
24 : 3 = 
27 : 3 = 
30 : 3 = 
 Tính nhẩm: 
Bài 1 : 
 6 : 3 =	 	 3 : 3 = 	 	15 : 3 = 
 9 : 3 = 	 12 : 3 =	 	30 : 3 = 
18 : 3 = 	 21 : 3 =	 	24 : 3 = 
	 27 : 3 =	 
2 
3 
7 
6 
1 
9 
4 
8 
10 
 5 
Bài 2 : 
Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh? 
Tóm tắt : 
3 t ổ : 24 học sinh 
1 tổ :  học sinh? 
Bài giải 
Số học sinh mỗi tổ có là: 
 24 : 3 = 8 (học sinh) 
	 Đáp số: 8 học sinh 
Số bị chia 
12 
21 
27 
30 
3 
15 
24 
18 
Số chia 
3 
3 
3 
3 
3 
3 
3 
3 
Thương 
Bài 3: Số? 
4 
9 
10 
1 
5 
8 
6 
7 
 TǨn 
 MŎ ι ần ba 
Chia hình vuông thành ba phần bằng nhau . 
Lấy một phần, được một phần ba hình vuông . 
Một phần ba viết là : 
1 
3 
1 
3 
1 
3 
1 
3 
Luyện viết : 
1 
3 
1 
3 
Một 
phần 
ba 
v 
v 
v 
Bài 1/tr.114 : Đã tô màu hình nào ? 
1 
3 
A 
B 
C 
D 
Bài 2/tr.114 : Hình nào có số ô vuông được tô màu? 
1 
3 
A 
B 
D 
C 
Bài 3 ( tr.114) : Hình nào đã khoanh vào số con gà? 
1 
3 
A 
B 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_bai_bang_chia_3_mot_phan_ba_ly_thi_tho.pptx