Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Ki-lô-mét
Bài 4:
a) Cao Bằng xa Hà Nội hơn.
b) Hải Phòng gần Hà Nội hơn.
c) Quãng đường Vinh - Huế dài hơn.
d) Quãng đường TP Hồ Chí Minh – Cần Thơ ngắn hơn.
To¸n líp 2 Bµi : Ki-l«-mÐt KI ỂM TRA BÀI CŨ Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 1 m = ...... dm 1 m = ...... cm 1 dm = ...... cm dm = 1 m 10 100 10 10 cm dm m Ki-lô-mét là một đơn vị đo độ dài ( chẳng hạn , để đo quãng đường giữa hai tỉnh ta dùng đơn vị ki-lô-mét ). Ki-lô-mét viết tắt là km. 1 km = 1000 m. 3 km 14 km 25 km 100 km Ki-lô-mét là một đơn vị đo độ dài ( chẳng hạn , để đo quãng đường giữa hai tỉnh ta dùng đơn vị ki-lô-mét ). Ki-lô-mét viết tắt là km. 1 km = 1000 m. Bài 1: Số ? Luyện tập : 1 km = ... m 1 m = ... dm 1 m = ... cm ... m = 1 km ... dm = 1 m ... cm = 1 dm 1000 10 100 1000 10 10 Bài 2: Nhìn hình vẽ trả lời các câu hỏi sau : B 23km 42km A 48km C D a) Quãng đường từ A đến B dài bao nhiêu ki-lô-mét ? b) Quãng đường từ B đến D ( đi qua C) dài bao nhiêu ki-lô-mét ? C) Quãng đường từ C đến A ( đi qua B) dài bao nhiêu ki-lô-mét ? 23 km. 90 km. 65 km. Luyện tập : Toán : Ki-lô-mét Bài 3: Nêu số đo thích hợp ( theo mẫu ): Qu·ng ® êng Dµi Hµ Néi – Cao B»ng 285km Hµ Néi – L¹ng S¬n Hµ Néi – H¶I Phßng Hµ Néi – Vinh Vinh – HuÕ TP. Hå ChÝ Minh – CÇn Th ¬ TP. Hå ChÝ Minh – Cµ Mau 102km 169km 308km 368km 174km 428km Luyện tập : Bài 4: a) Cao Bằng và Lạng Sơn , nơi nào xa Hà Nội hơn ? b) Lạng Sơn và Hải Phòng , nơi nào gần Hà Nội hơn ? c) Quãng đường nào dài hơn : Hà Nội – Vinh hay Vinh - Huế ? d) Quãng đường nào ngắn hơn : TP Hồ Chí Minh – Cần Thơ hay TP Hồ Chí Minh – Cà Mau? a) Cao Bằng xa Hà Nội hơn . b) Hải Phòng gần Hà Nội hơn . c) Quãng đường Vinh - Huế dài hơn . d) Quãng đường TP Hồ Chí Minh – Cần Thơ ngắn hơn . Chóc quý thÇy c« søc khoÎ, h¹nh phóc C¸c em ch¨m ngoan häc giái
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_bai_ki_lo_met.ppt