Bài giảng Toán Lớp 2 - Tuần 20 - Bài: So sánh các số trong phạm vi 10 000
2/ So sánh hai số có cùng số chữ số:
Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
Nếu hai số có các hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị bằng nhau thì sao?
Ví dụ: 8530 và 8530
ị Thì hai số đó bằng nhau.
Chào mừng cỏc thầy, cụ giỏo đến dự giờ ! Toỏn 5cm 5cm 0 10cm Kiểm tra bài cũ : Xỏc định trung điểm của đoạn thẳng AB : A B Xỏc định điểm ở giữa A và B H là trung điểm của AB vỡ AH = 5cm;HB = 5cm M,H là cỏc điểm ở giữa hai điểm A và B H M 990 992 995 998 1000 .. 991 .. .. .. .. .. 993 994 996 997 999 Kiểm tra bài cũ : Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số : Trong 2 số 999 và số 1000 s ố nào lớn hơn ? Đáp án: 999 < 1000 Vỡ sao con biết ? 999 < 1000 - D ựa trờn tia số để so sỏnh . - Dựa vào dãy s ố tự nhiên liên tiếp . - Dựa vào số các ch ữ số của hai số . Số nào có ít ch ữ số hơn th ì bé hơn . Ví dụ : 999 < 1000 990; 991; 992; 993; 994; 995; 996; 997; 998; 999; 1 000 V ớ dụ : So sỏnh cỏc số trong phạm vi 10 000 Dựa vào đõu để con so sỏnh ? 999; 1 000 10 000 9 999 > Số nào có nhiều ch ữ số hơn th ì lớn hơn . Ví dụ : Hãy so sánh hai số : Toỏn So sỏnh cỏc số trong phạm vi 10 000 So sỏnh cỏc số trong phạm vi 10 000 Số nào có ít ch ữ số hơn th ì bé hơn . Ví dụ : 999 < 1000. Số nào có nhiều ch ữ số hơn th ì lớn hơn. Ví dụ : 10 000 > 9999. 1/ Trong hai số : * Vậy khi so sỏnh 2 số với nhau con cú nhận xột gỡ ? So sỏnh cỏc số trong phạm vi 10 000 Toỏn 2 ,Nếu 2 số cú cựng số cỏc chữ số thỡ ta so sỏnh thế nào ? Vớ dụ 1 : 9 000 8 999 > Ví dụ 2 : 6 5 7 9 6 5 8 0 < Vỡ ở hàng nghỡn cú 9>8 * Nếu 2 số cú cựng số chữ số thỡ so sỏnh từng cặp chữ sổ ở cựng một hàng, kể từ trỏi sang phải . Vỡ ở hàng chục cú 7<8 Toỏn So sỏnh cỏc số trong phạm vi 10 000 2/ So sánh hai số có cùng số ch ữ số : Nếu hai số có cùng số ch ữ số th ì so sánh từng cặp ch ữ số ở cùng một hàng , kể từ trái sang phải . - Nếu hai số có các hàng nghìn , trăm , chục , đơn vị bằng nhau th ì sao ? Ví dụ : 8530 và 8530 Th ì hai số đ ó bằng nhau . Nếu hai số có cùng số ch ữ số và từng cặp ch ữ số ở cùng một hàng đ ều giống nhau th ì hai số đ ó bằng nhau . So sánh các số trong phạm vi 10 000: 2) Nếu hai số có cùng số ch ữ số th ì so sánh từng cặp ch ữ số ở cùng một hàng , kể từ trái sang phải . Ví dụ : 9000 > 8999 3) Nếu hai số có cùng số ch ữ số và từng cặp ch ữ số ở cùng một hàng đ ều giống nhau th ì hai số đ ó bằng nhau . Ví dụ : 8530 = 8530 1) Trong hai số : * Số nào có ít ch ữ số hơn th ì bé hơn . Ví dụ : 999 < 1000 * Số nào có nhiều ch ữ số hơn th ì lớn hơn . Ví dụ : 10 000 > 9999 Bài tập 1: 3 0002 999 a,)999.1 000 500 + 55005 8972 8972 99989 990+ 8 b) 9 9999998 73517153 20092010 Con hiểu bài yờu cầu gỡ ? < > = 505 < > = < > 3/ Luyện tập : > < = Bài này củng cố cho con kiến thức gi ? So sỏnh cỏc số tự nhiờn trong phạm vi 10 000 Bài tập 2: 3/ Luyện tập : 690m1 km 1 kg999g 800cm8 m 65 phút 1 giờ 59 phút 1 giờ 60phút1 giờ > < = 1000 g < > = 1000m 800 cm 60 phỳt 60 phút 60 phút > = > < = Bài này củng cố cho con kiến thức gỡ ? So sỏnh đơn vị đo khối lượng So sỏnh đơn vị đo độ dài So sỏnh đơn vị đo thời gian Bài 4: a, Đo rồi viết số đo độ dài thớch hợp vào chỗ chấm : Độ dài cạnh của hỡnh vuụng là : b, Tớnh chu vi hỡnh vuụng bờn . 5cm Bài giải Chu vi hỡnh vuụng là : 5 x 4 = 20(cm) Đỏp số : 20 cm 5cm Bài này củng cố cho con kiến thức gỡ ? Tớnh chu vi hỡnh vuụng Bài 3: Bài yờu cầu gỡ ? Khoanh vào trước cõu trả lời đỳng Số lớn nhất A, 9685 C, 9658 A, 9685 D, 9856 B, 9965 Số bộ nhất B, 9965 C, 9658 D, 9856 B Nhúm 1+ 2 Nhúm 3+ 4 Luật chơi:Cỏc nhúm thảo luận , khoanh vào bài củamỡnh . Nhúm nào xong trước đem lờn bảng dỏn trước C . Về nhà làm bài tập SGK Kớnh chỳc quớ thầy cụ sức khoẻ ! Chỳc cỏc em học giỏi
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_tuan_20_bai_so_sanh_cac_so_trong_pham_v.ppt