Bài giảng Toán Lớp 3 - Tiết 140: Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
2. Thực hành:
Viết
Viết (theo mẫu):
Bài tập 1:
Năm xăng-ti-mét vuông
Một trăm hai mươi xăng-ti-mét vuông
Một nghìn năm trăm xăng-ti-mét vuông
Mười nghìn xăng-ti-mét vuông
GV: Lê NgọcKiểm tra bài cũ:PQHình P gồm bao nhiêu ô vuông ?Hình Q gồm bao nhiêu ô vuông ?So sánh diện tích hình P với diện tích hình Q?Hình P gồm 11 ô vuông. Hình Q gồm 10 ô vuông.Diện tích hình P lôùn hơn diện tích hình Q Kiểm tra bài cũ:Toán Xăng-ti-mét vuông là gì ?Ghi nhôù : Xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 cmĐể đo diện tích ta dùng đơn vị đo diện tích, chaúng haïn:xăng-ti-mét vuông. Diện tích hình vuông này là 1 xăng-ti-mét vuông1 cm1 cm2Để đo diện tích ta dùng đơn vị đo diện tích, chaúng haïn:xăng-ti-mét vuông.Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông1 cm1 cm2cm2Xăng-ti-mét vuông được viết tắt là:Xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 cm.Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuôngcmcm2: xaêng-ti-meùt vuoângNăm xăng-ti-mét vuông :5 cm236 cm2Ba mươi sáu xăng-ti-mét vuông :ĐọcViết Năm xăng-ti-mét vuông Một trăm hai mươi xăng-ti-mét vuông 1500 cm2 Mười nghìn xăng-ti-mét vuông 5 cm22. Thực hành:Bài tập 1: Viết (theo mẫu): 120 cm210 000 cm2 Một nghìn năm trăm xăng-ti-mét vuông Bài tập 2: a) Viết vào chỗ chấm (theo mẫu): A1cm2Hình A gồm ô vuông 1cm2Hình B gồm... ô vuông 1 cm2Diện tích hình Bbằng...B56 646 cm2Diện tích hình A bằng 6 cm26 6 Bài tập 2: a) Viết vào chỗ chấm (theo mẫu): A1cm2Hình A gồm.6. ô vuông 1cm2Diện tích hình Abằng. 6cm2..Hình B gồm... ô vuông 1 cm2Diện tích hình Bbằng...Bb) So sánh diện tích hình A với diện tích hình B.56646 cm26b) Diện tích hình A bằng diện tích hình B.Bài tập 3: Tính ( theo mẫu): Bài tập 3: Tính ( theo mẫu): Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông Mẫu: 3 cm2 + 5 cm2 = 8 cm2 3 cm2 x 2 = 6 cm2a) 18 cm2 + 26 cm2 = b) 6 cm2 x 4 = 40 cm2 – 17 cm2 = 32 cm2 : 4 = 44 cm2 24 cm223 cm28 cm2
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_tiet_140_don_vi_do_dien_tich_xang_ti_me.pptx