Bài giảng Toán Lớp 4 - Luyện tập

Bài 5: Tìm số tròn chục biết 68< x <92

+Thế nào là số tròn chục?

Trả lời : là số có chữ số cuối là chữ số 0

 

ppt10 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 3946 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 4 - Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Lớp 4 Giáo viên: Trường: Tiểu học An Viễn TOÁN Kiểm tra bài cũ: Bài 1 Điền dấu >; TOÁN Luyện tập Bài 1 Viết số bé nhất : Có một chữ số. Có hai chữ số. Có ba chữ số. S/22 b) Viết số lớn nhất: Có một chữ số. Có hai chữ số. Có ba chữ số. 0 10 100 9 99 999 Bài 2 +Có bao nhiêu số có 1chữ số ? a. Có 10 số là:0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 +Có bao nhiêu số có 2 chữ số? b.Có 90 số là:10; 11; 12; 13; ...;97; 98; 99 Ta lấy : 99-9= 90 99-10+1=90 100-10=90 TOÁN Luyện tập Bài 3 Viết chữ số thích hợp vào ô trống: N4 859 67 482 037; 609 608 < 609 60 264 309 = 64 309 0 9 9 2 TOÁN Luyện tập Bài 4 V Tìm số tự nhiên x, biết: a) X < 5; b) 2 < x <5. Chú ý: có thể giải như sau, chẳng hạn: a) Các số tự nhiên bé hơn 5 là:0; 1; 2; 3; 4. Vậy x là: 0; 1; 2; 3;4. b) Các số tự nhiên lớn hơn 2 nhưng bé hơn 5 là: 3; 4. Vậy x là: 3;4. Bài 5: Tìm số tròn chục biết 68< x <92 +Thế nào là số tròn chục? Trả lời : là số có chữ số cuối là chữ số 0 Bài 5: Tìm số tròn chục biết 68< x <92 Giải : - Các số tròn chục x lớn hơn 68 và nhỏ hơn 92 là: 70 ; 80 ; 90 Vậy x là : 70; 80; 90 TOÁN Luyện tập b Đúng ghi Đ, sai ghi S 123 < 456 10 000 < 1111 Đ S TOÁN Về làm bài tập: 2,5 và làm bài trong VBT 

File đính kèm:

  • pptde thi kiem tra cuoi ki 1 lop 4.ppt