Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 17 - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 2

Bài 3: a. Với 3 chữ số 3; 4 ; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.

b. Với 3 chữ số 3; 5 ; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 477 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 17 - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 2, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
MÔN TOÁN LỚP 4 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2TRƯỜNG TIỂU HỌC DƯƠNG QUANGKiểm tra bài cũĐặt tính rồi tính86340 : 153 89658 : 293TOÁN DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2NHÓM 1NHÓM 2SỐSỐ13579024683052748619893107Số tận cùng làSố tận cùng làCÁC SỐ CHIA HẾT CHO 2CÁC SỐ KHÔNG CHIA HẾT CHO 2a- Thực hiện phép chia các số sau cho 2Rồi phân thành 2 nhóm và ghi vào bảng sau30; 86; 52; 93; 71; 74; 455; 679; 198 ; 107 71 455679NHÓM 1NHÓM 2SỐSỐ13579024683052748619893107Số tận cùng làSố tận cùng làCÁC SỐ CHIA HẾT CHO2CÁC SỐ KHÔNG CHIA HẾT CHO 2 71 455679a- Thực hiện phép chia các số sau cho 9Rồi phân thành 2 nhóm và ghi vào bảng sau72; 82; 54; 182; 94; 711; 603; 74; 716; 807; 451; 675; 99 b- DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2Các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2.Chú ý: các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7, thì không chia hết cho 2b- DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2Các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2. Các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7, thì không chia hết cho 2Số chia hết cho 2 gọi là số chẵnSố không chia hết cho 2 gọi là số lẻTHỰC HÀNHBài 1: Trong các số 35 ; 89 ; 98; 1000 ; 744 ; 867 ; 7536 ; 84683 ; 5782 ; 8401Số nào chia hết cho 2 ?b. Số nào không chia hết cho 2 ?Số chia hết cho 2 gọi là số chẵnSố không chia hết cho 2 gọi là số lẻSố chia hết cho 2 là : 98 ; 1000 ; 744 ; 7536 ; 5782Số không chia hết cho 2 là :35 ; 89 ; 867 ; 84683 ; 8401THỰC HÀNHBài 2: a. Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.b. Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2Bài 3: a. Với 3 chữ số 3; 4 ; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.b. Với 3 chữ số 3; 5 ; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.346 ; 364 ; 436 ; 634 365 ; 563 ; 653 ; 635Bài 4: a. Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm: 340 ; 342 ; 344 ; . . . ; . . . ; 350Bài 4: a. Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm: 8347 ; 8349 ; 8351 ; . . . ; . . . ; 8357346 3488353 8355Số chia hết cho 2 là số chẵnSố không chia hết cho 2 là số lẻCủng cố, dặn dòCảm ơn quý thầy cơ cùng các em học sinh

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_17_bai_dau_hieu_chia_het_cho_2.ppt