Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Bảng đơn vị đo thời gian

Máy tính

- Năm: 1946 - XX

- Chiếm diện tích: 167 ﷐𝑚﷮2﷯

Vệ tinh nhân tạo

- Năm: 1957 - XX

- Phát minh của người

 Liên Xô

 

pptx16 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 350 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Bảng đơn vị đo thời gian, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
t hời gian 
Bảng đơn vị đo 
2. Ví dụ về đổi đơn vị đo 
Một năm rưỡi=  tháng 
Một năm rưỡi= 1,5 năm= 12 tháng x 1,5= 18 tháng 
0000 
0099 
0100 
0199 
TK I 
TK II 
Cách tính thế kỉ: 
-Lấy hai chữ số đầucủa năm đó cộng với 1 
1671- XVII 
1784- XVIII 
1804- XIX 
1869- XIX 
1886- XIX 
1903- XX 
1946- XX 
1957- XX 
Kính viễn vọng 
- Năm: 1671 - XVII 
- Tên gọi khác: Kính thiên văn 
Bút chì 
- Năm: 1784 - XVIII 
- Do Nicola Jacques Conte người Pháp chế tạo 
Đầu máy xe lửa 
- Năm: 1804 - XIX 
- Risớt- người Anh phát minh 
Xe đạp 
-Năm: 1869- XIX 
Ô tô 
- Năm: 1886 - XIX 
Máy bay 
- Năm: 1903 - XX 
- Do anh em người Mỹ là Ovin Rai và Vinber Rai chế tạo 
Máy tính 
- Năm: 1946 - XX 
- Chiếm diện tích: 167 
- Mục đích: kích hoạt “ siêu bom “ của  q uân đội Mỹ 
Vệ tinh nhân tạo 
- Năm: 1957 - XX 
- Phát minh của người  Liên Xô 
- Mở đầu cho công cuộc  chinh phục vũ trụ 
a) 
6 năm =  tháng 
4 năm 2 tháng= .. t háng 
0,5 ngày= ..........giờ 
72 phút= . giờ 
270 phút=  giờ phút 	 = . giờ 
b ) 
3 giờ=  phút 
1,5 giờ = .. phút 
 phút= . giây 
30 giây =  phút 
135 giây= .. phút 
1 thế kỉ =  năm 
.. năm = 12 t háng 
1 năm thường = ..........ngày 
1 năm ..= 366 n gày 
 Cứ..năm thì có một năm nhuận 
1 ..= 7 ngày 
1 ngày =  giờ 
.. giờ = 60 phút 
1 phút = . giây 
Thank you 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_bai_bang_don_vi_do_thoi_gian.pptx