Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Khái niệm số thập phân (Tiếp theo)

pptx17 trang | Chia sẻ: Uyên Thư | Ngày: 05/08/2025 | Lượt xem: 18 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Khái niệm số thập phân (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 KHỐIKHỐI LỚPLỚP NĂMNĂM
 MÔN:MÔN: TOÁNTOÁN
BÀI:BÀI: KHÁIKHÁI NIỆMNIỆM SỐSỐ THẬPTHẬP PHÂNPHÂN (( tiếptiếp theo)theo)
 TrangTrang 3636 Thứ ba, ngày 9 tháng 11 năm 2021
 TOÁN:
 Khái niệm số thập phân
 (tiếp theo) Đâu là 
 0,02 9999
Số Thập Phân?
 1
 3 0,101
 2 2
 10 Đâu là 
 0,02 9999
Số Thập Phân?
 1
 3 0,101
 2 2
 10 Ví dụ 1: 
 m dm cm mm
 3 5
 ...3 m ...5 dm hay .........3 m được viết thành 3......,5 m 
 3,5m đọc là: ba phẩy năm mét Ví dụ 1: 
 m dm cm mm
 3 5
 4 8 2
...4 m 82... cm hay 4......... m được viết thành 4 ......,82 m 
4,82m đọc là: bốn phẩy tám mươi hai mét Ví dụ 1: 
 m dm cm mm
 3 5
 4 8 2
 0 1 7 6
 ... m ...... mm hay .... m được viết thành ..... m
...m0 176..... mm hay 0.......... m được viết thành 0 ........, 176 m 
 0,176m đọc là: Không phẩy một trăm bảy mươi sáu mét Ví dụ 1: 
 m dm cm mm
 3 5
 4 8 2
 0 1 7 6
Các số: 3,5 ; 4,82 ; 0,176 cũng được gọi là Số Thập Phân. Ví dụ 1: 44,8282
 Phần nguyên Phần thập phân
 4,82 đọc là: bốn phẩy tám mươi hai.
 Ví dụ 2: 20,578
 Phần nguyên Phần thập phân
20,578 đọc là: hai mươi phẩy năm trăm bảy 
mươi tám. Nhận xét: • Mỗi số thập phân gồm có hai phần: 
 phần nguyên và phần thập phân, chúng 
 được phân cách bởi dấu phẩy.
Bạn hãy nêu cấu tạo • Những chữ số ở bên trái dấu phẩy 
 của số thập phân? thuộc về phần nguyên, những chữ số ở 
 bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập 
 phân.
 - Khi đọc số thập phân, ta đọc từ trái 
 sang phải. Ví dụ 2: 
 8 8,56 , 56
Bạn hãy nêu rõ cấu 
Hãy đọc số thập 
tạo của số thập phân 
 phânsau đây?bên?
 Phần Phần
 nguyên thập phân
 8,56: Tám phẩy năm mươi sáu. Ví dụ 2: 
 9090,638 , 638
Bạn hãy nêu rõ cấu 
Hãy đọc số thập 
tạo của số thập phân 
 phân bên?
 sau đây? Phần Phần
 nguyên thập phân
 90,638: Chín mươi phẩy 
 sáu trăm ba mươi tám. Bài tập: 
 Chúng ta cùng làm 
 bài tập 1 và 2 (tr.37) 
 ở SGK nhé! Bài 1: Đọc mỗi phân số sau:
 9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307
 9,4 : Chín phẩy bốn. 
7,98 : Bảy phẩy chín mươi tám. 
 25,477 : Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy.
206,075: Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm. 
0,307 : Không phẩy ba trăm linh bảy. Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân 
 rồi đọc số đó :
 9 45 225
 5 82 810 
 10 100 1000 
 Mẫu: 5
 1 = 1,5 
 10 
 Đọc là: Một phẩy năm Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân 
 rồi đọc số đó :
 9 45 225
 5 82 810 
 10 100 1000 Tạm biệt 
 nhé!

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_bai_khai_niem_so_thap_phan_tiep_theo.pptx