Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Mi – li – mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Mi – li – mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - Năm học 2021-2022, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Thứ sáu, ngày 29 tháng 10 năm 2021. Toán: Mi – li – mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích KHỞI ĐỘNG 1. Kể tên các đơn vị đo diện tích mà em đã học. Đáp án: km2, hm2, dam2, m2 , dm2 , cm2 , cm2 , mm2 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 8 dam2 = m2. Đáp án: 800. 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4 hm2 5dam2 = ... dam2 Đáp án: 405. KHÁM PHÁ a) Mi-li-mét vuông: - Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm. Mi-li-mét vuông viết tắt là: mm2 - Ta thấy hình vuông 1cm2 gồm 100 hình vuông 1mm2 1mm2 1mm 1cm 1cm2 = 100 mm2 2 2 1mm = cm b) Bảng đơn vị đo diện tích Lớn hơn mét vuông Mét vuông Bé hơn mét vuông km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2 1km2 1hm2 1dam2 1m2 1dm2 1cm2 1mm2 = 100 hm2 = 100dam2 = 100 m2 = 100 dm2 = 100 cm2 = 100 mm2 = km2 = hm2 = dam2= m2 = dm2 = cm2 Nhận xét: - Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. - Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền. THỰC HÀNH Bài 1: a) Đọc các số đo diện tích: 29 mm2; 305 mm2; 1200 mm2 29 mm2: Hai mươi chín mi-li-mét vuông. 305 mm2 : Ba trăm linh năm mi-li-mét vuông. 1200 mm2: Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông. b) Viết các số đo diện tích: Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông: 168mm2 Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2310mm2 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 5 cm2 = 500 mm 2 12 km2 = 1200...... hm2 1 hm2 = 10 . 000 m2 7 hm2 = 70 . 000 m2 LUYỆN TẬP Bài 1. a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu). 35 35 Mẫu: 6m2 35dm2 = 6m 2 + m 2 = 6 m2 100 100 27 27 8m2 27dm2 = 8m2 + m2 = 8 m2 100 100 Bài 1. b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề- xi-mét vuông (theo mẫu). 65 65 4dm2 65cm2 = 4dm2 + dm2 = 4 dm2 100 100 95 95cm2 = dm2 100 Bài 2: Khoanh vào chữ đăṭ trướ c câu trả lời đú ng 3cm2 5mm2 =......mm2 Số thích hơp̣ để viết vào chỗ chấ m là: A. 35 B. 305 C. 350 D. 3500 Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài đã học, làm các bài tập vào vở. - Bài sau: Héc - ta trang 29.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_bai_mi_li_met_vuong_bang_don_vi_do_dien.pptx



