Bài giảng Toán Lớp 6 - Chủ đề: Phép nhân và phép chia phân số

- Phương pháp:

+ Lấy tử số chia cho mẫu số được thương (đó là phần nguyên).

+ Phần phân số: với tử số là số dư, mẫu số là mẫu của phân số đã cho.

Bài 2: Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số:

pdf6 trang | Chia sẻ: Anh Thúy | Ngày: 17/11/2023 | Lượt xem: 85 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán Lớp 6 - Chủ đề: Phép nhân và phép chia phân số, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
(Lưu ý:Những dòng chữ màu xanh là phần hướng dẫn, các em không ghi vào vở 
nhé)
Số học 6
Tuần 5
CHỦ ĐỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ
(Thời gian: 20- 25/4/2020)
*Phép chia phân số:
*Kiến thức:
-Số nghịch đảo: Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
Ví dụ: và 7 là hai số nghịch đảo vì 1
7
1 .7 1
7

-Quy tắc: Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số 
bị chia với số nghịch đảo của số chia.
.: .
.
a c a d a d
b d b c b c
 
 (c ≠ 0).: .c d a da a
d c c
 
Ví dụ: Làm phép tính:
a) 5 7 5 12 5.12 60 10 10: .
6 12 6 7 6.( 7) 42 7 7
        
b) 3 2 4.2 84 : 4.
2 3 3 3
  
-Nhận xét: Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0) , ta giữ nguyên tử 
của phân số và nhân mẫu với số nguyên.
 (c ≠ 0):
.
a ac
b b c

Ví dụ: Tính: 1 1 1: 3
2 2.3 6
 
*Lưu ý: Khi thực hiện phép chia ta phải rút gọn kết quả đến tối giản.
*Bài tập tự luyện:
Bài 1: Làm phép tính:
a) 1 6:
3 8

b) 2 1:
9 6

c) 147 :
3

d) 6 : 2
5
*Hỗn số, số thập phân, phần trăm – Luyện tập:
*Kiến thức:
1/ Hỗn số:
Ta có: a r rq q
b b b
  
Với q là phần nguyên của .a
b
 là phần phân số của .r
b
a
b
Ví dụ : 7 3 31 1
4 4 4
  
 gọi là hỗn số.31
4
*Dạng viết các phân số dưới dạng hỗn số:
-Phương pháp:
+Lấy tử số chia cho mẫu số được thương (đó là phần nguyên).
+Phần phân số: với tử số là số dư, mẫu số là mẫu của phân số đã cho.
Bài 2: Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số:
a) 17
4
Hướng dẫn: 17 chia 5 được thương là 3, số dư là 2, ta có phần nguyên là 3, phần 
phân số với tử số là 2, mẫu số là 5.
Trình bày:
 17 2 23 3
5 5 5
  
Bài tập tự luyện:
b) 21
5
c) 9
4
*Dạng viết một hỗn số dưới dạng phân số:
-Phương pháp:
+Lấy phần nguyên nhân với mẫu rồi cộng với tử số của phần phân số ta được tử số 
của phân số cần viết.
+Mẫu số cần viết là mẫu số của phần phân số.
.b a c ba
c c

Bài 3: Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:
a) 42
7
Trình bày: 
4 2.7 4 182
7 7 7
 
Bài tập tự luyện:
b) 34
5
c) 12
3
-Chú ý: Khi viết một phân số âm dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số đối của nó 
dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được.
Ví dụ: 7 3 31 1
4 4 4
        
2/ Số thập phân:
-Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10.
Ví dụ: ; ; ;là các phân số thập phân.3
10
142
100
 97
1000

-Các phân số thập phân có thể viết dưới dạng phân số.
Ví dụ: 3 0,3
10

142 1,42
100
  
97 0,097
1000
  
*Số thập phân gồm hai phần:
-Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy.
-Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy.
Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
Bài 4: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân:
a) 27
100
Hướng dẫn: Ta đếm xem mẫu số có bao nhiêu chữ số 0 rồi lùi tử số về bên trái 
bấy nhiêu chữ số ( nếu khi lùi dấu phẩy mà không có chữ số ở hàng nào thì hàng 
đó ghi số 0)
Trình bày:
.27 0,27
100

b) .11 1,1
10
  
Bài tập tự luyện:
c) 13
100

d) 261
10000
Bài 5: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân:
Hướng dẫn: Ta đếm xem bên phải dấu phẩy của số thập phân có bao nhiêu chữ số 
thì mẫu là lũy thừa của 10 sẽ có bấy nhiêu chữ số 0 .
-Tử số: bỏ dấu phẩy của số thập phân ta được tự số.
a) 1211,21
100

b) 30,03
100
 
Bài tập tự luyện: 
c) 3,21
d) -1,4
3/Phần trăm:
Những phân số có mẫu số là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu %.
Ví dụ: = 3%3
100
 = 107% 107
100
Bài 6: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân và dưới dạng dùng 
kí hiệu %.
Hướng dẫn: Ta viết số thập phân dưới dạng phân số thập phân như bài 5, và muốn 
viết dưới dạng kí hiệu % ta phải đưa mẫu số về mẫu 100 bằng cách nhân hoặc chia 
cả tử và mẫu với lũy thừa của 10.
a) 3,7 = = = 370%37
10
370
100
Bài tập tự luyện: 
b) 6,3
c) 0,34

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_toan_lop_6_chu_de_phep_nhan_va_phep_chia_phan_so.pdf