Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài 6+7: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Toán Lớp 8 - Bài 6+7: Giải bài toán bằng cách lập phương trình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Bài 6,7: Giải bài toán bằng cách lập phương trình Bài 6,7: Giải bài toán bằng cách lập phương trình 1. Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn 푠 Ví dụ 1. Gọi vận tốc của một ô tô là ( /ℎ). 푣 = 푡 Quãng đường ô tô đi được trong 5 giờ ? Quãng đường ô tô đi được trong 5 giờ là 5 ( ) 푠 = . 5 = 5 Thời gian để ô tô đi được quãng đường 100 km? 푠 t = Thời gian để ô tô đi được quãng đường 100 km 푣 100 là ℎ . 100 푡 = ?1. Giả sử hàng ngày bạn Tiến dành x phút để tập chạy. Hãy viết biểu thức với biến x biểu thị: 푡 = ℎú푡 ; a) Quãng đường Tiến chạy được trong x phút, nếu chạy 푣 = 180 / ℎú푡 ; với vận tốc trung bình là 180m/phút. 푠 =? b) Vận tốc trung bình của Tiến (tính theo km/h), nếu 푠 = 180 trong x phút Tiến chạy được quãng đường 4500m. Giải a) Quãng đường Tiến chạy được trong x phút, nếu chạy với vận tốc trung bình là 180 m/phút là 180. ( ) b) Vận tốc trung bình của Tiến (tính theo km/h), nếu trong x phút Tiến chạy được quãng đường 4500m là ?1. Giả sử hàng ngày bạn Tiến dành x phút để tập chạy. 푡 = ℎú푡 ; Hãy viết biểu thức với biến x biểu thị: 푠 = 4500 ( ) a) Quãng đường Tiến chạy được trong x phút, nếu chạy 푣 =? / ℎú푡 ; với vận tốc trung bình là 180m/phút. b) Vận tốc trung bình của Tiến (tính theo km/h), nếu trong x phút Tiến chạy được quãng đường 4500m. 푡 = ℎú푡 Giải = (ℎ); a) Quãng đường Tiến chạy được trong x phút, nếu chạy 60 với vận tốc trung bình là 180 m/phút là 180. ( ) 푠 = 4500 = 4,5 b) Vận tốc trung bình của Tiến (tính theo km/h), nếu 4,5 270 trong x phút Tiến chạy được quãng đường 4500m là 푣 = = 60 4,5 270 = (km/h) 60 ?2. Gọi x là số tự nhiên có 2 chữ số Hãy lập biểu thức biểu thị số tự nhiên có Ví dụ số ban đầu Ví dụ số ban đầu là 12 là 12 được bằng cách: Số mới là 512=5.100+12 a) Viết thêm chữ số 5 vào bên trái số x. b) Viết thêm chữ số 5 vào bên phải số x. Giải a) Số tự nhiên có được khi viết thêm Ví dụ số ban đầu chữ số 5 vào bên trái số x là 5.100+x là 12 Ví dụ số ban đầu là 12 b) Số tự nhiên có được khi viết thêm Số mới là 125=12.10+5 chữ số 5 vào bên phải số x là 10x+5 2. Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập phương trình Ví dụ 2: (Bài toán cổ) Số con gà Vừa gà vừa chó Số con Số con chó Bó lại cho tròn Các đại lượng Số chân gà Ba mươi sáu con Số chân Số con chó Một trăm chân chẵn. Hỏi có bao nhiêu gà, bao nhiêu chó? Mối quan hệ giữa các đại lượng: Tổng số con gà và con chó: 36 con Số con Số chân Gà 2 Tổng số chân gà và chân chó:100 chân Chó 36 − 4 36 − Hỏi số con gà, số con chó? Phương trình 2 + 4 36 − = 100 Giải Gọi số gà là x (con, ∈ 훮∗; < 36). Số con Số chân Gà 2 Khi đó số chân gà là 2x (chân) Chó 36 − 4 36 − Cả gà và chó có 36 con nên số chó là 36 − (con). Số chân chó là 4 36 − ℎâ푛 Bước 1: Lập phương trình Vì tổng số chân là 100 nên ta có phương trình: 2 + 4 36 − = 100 Giải phương trình trên 2 + 4 36 − = 100 ⇔ 2 + 144 − 4 = 100 ⇔ −2 = 100 − 144 Bước 2: Giải ⇔ −2 = −44 phương trình ⇔ = 22 Nhận Vậy số gà là 22 (con). Từ đó suy ra số chó là 36-22=14 (con). Bước 3: Trả lời Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình: Bước 1: Lập phương trình: ✓ Chọn ẩn số và đặt điều kiện cho ẩn số. ✓ Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết. ✓ Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng. Bước 2: Giải phương trình. Bước 3: Trả lời: Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình, nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không, rồi kết luận. 2. Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập phương trình Nếu gọi số chó là x Số con Số chân Số con gà Gà 36 − 2 36 − Số con Số con chó Chó 4 Các đại lượng Phương trình 2 36 − + 4 = 100 Số chân Nếu gọi số chân gà là x Mối quan hệ giữa các đại lượng: Số con Số chân Tổng số con gà và con chó: 36 con Gà 2 Tổng số chân gà và chân chó:100 chân 100 − 100 − Hỏi số con gà, số con chó? Chó 4 100− Phương trình + = 36 2 4 Bài tập 34 (SGK-Tr.25) Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 3 đơn vị. Nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 2 đơn vị thì được phân số mới 1 bằng phân số . Tìm phân số ban đầu. 2 Hơn nhau Thêm vào Tử x x+2 Mẫu x+3 x+3+2 Ta có phương trình + 2 1 = + 5 2
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_8_bai_67_giai_bai_toan_bang_cach_lap_phuo.pptx