Bài giảng Vật lý Lớp 8 - Chủ đề 15: Công suất

Máy bơm A bơm được trọng lượng 5000N trong thời gian 150s

Máy bơm B được trọng lượng 10000N trong thời gian 250s

Máy bơm C được trọng lượng 20000N trong thời gian 550s

Cho rằng cũng do máy bơm thực hiện đưa nước lên cao có thể được tính bởi công thức: A = Ph, trong đó P là trọng lượng của nước, h = 6m là độ cao tăng thêm của nước.

pptx24 trang | Chia sẻ: Anh Thúy | Ngày: 15/11/2023 | Lượt xem: 240 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Vật lý Lớp 8 - Chủ đề 15: Công suất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
VÂT LÝ 8 
VẬT LÝ 8 
KIỂM TRA BÀI CŨ. 
1. Em hãy phát biểu định luật về công? 
2. Viết công thức tính công? Giải thích các kí hiệu v à đơn vị của từng đại lượng có trong công thức? 
Đáp án 
1 . Định luật về công: Không một máy cơ đơn giản n à o cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi v à ngược lại. 
A = F.s 
Trong đó : 
A l à công của lực F. (J) 
F l à lực tác dụng v à o vật (N) 
s l à quãng đường vật dịch chuyển. (m) 
2 . Công thức: 
Máy c à y 
Trâu c à y 
 Cày cùng một sào đất 
Hỏi Trâu hay máy cày mạnh hơn? 
CHỦ ĐỀ 15 . CÔNG SUẤT 
Máy bơm A bơm được trọng lượng 5000N trong thời gian 150s 
Máy bơm B được trọng lượng 10000N trong thời gian 250s 
Máy bơm C được trọng lượng 20000N trong thời gian 550s 
I. MÁY NÀO MẠNH HƠN ? 
Cho rằng cũng do máy bơm thực hiện đưa nước lên cao có thể được tính bởi công thức: A = Ph, trong đó P là trọng lượng của nước, h = 6m là độ cao tăng thêm của nước. 
Hoàn thành Bảng 1: 
Máy bơm 
Trọng lượng nước được đưa lên cao 
Thời gian thực hiện 
Công thực hiện 
A 
P 1 =5000N 
t 1 =150s 
A 1 =....J 
B 
P 2 =10000N 
t 2 =200s 
A 2 =....J 
C 
 P 3 = 20000N 
t 3 =200s 
A 3 =....J 
Máy bơm 
Trọng lượng nước được đưa lên cao 
Thời gian thực hiện 
Công thực hiện 
A 
P 1 =5000N 
t 1 =150s 
A 1 = 30000J 
B 
P 2 =10000N 
t 2 =200s 
A 2 = 60000J 
C 
 P 3 = 20000N 
t 3 =200s 
A 3 = 120000J 
Ta có: h = 6m, nên: 
Để đánh giá máy nào mạnh hơn có thể dựa trên công thực hiện: trong cùng một thời gian, máy mạnh hơn có công thực hiện lớn hơn. 
(Cho biết trọng lượng nước bơm lên một độ cao xác định tỉ lệ thuận với thời gian bơm) 
Đọc và hoàn thành HĐ2/111/STL Vật lí 8 
Máy bơm 
Trọng lượng nước được đưa lên cao 
Thời gian thực hiện 
Công thực hiện 
A 
t 1 =150s 
P 1 =...N 
A 1 =....J 
B 
t 2 =150s 
P 2 =...N 
A 2 =....J 
C 
t 3 =150s 
P 3 =...N 
A 3 =....J 
Máy bơm 
Trọng lượng nước được đưa lên cao 
Thời gian thực hiện 
Công thực hiện 
A 
t 1 =150s 
P 1 =5000N 
A 1 =30000J 
B 
t 2 =150s 
P 2 =7500N 
A 2 =45000J 
C 
t 3 =150s 
P 3 =6000N 
A 3 =36000J 
Cách tính P 2 ? 
Trong 200s máy bơm được trọng lượng là 10000N 
Vậy trong 150s máy bơm bơm được trọng lượng là? 
Tương tự HS tính P 3 
Mà A = P.h 
Học sinh tính A với h = 6m 
Máy bơm 
Trọng lượng nước được đưa lên cao 
Thời gian thực hiện 
Công thực hiện 
A 
t 1 =150s 
P 1 =5000N 
A 1 =30000J 
B 
t 2 =150s 
P 2 =7500N 
A 2 =45000J 
C 
t 3 =150s 
P 3 =6000N 
A 3 =36000J 
Từ kết quả trên, em hãy cho biết máy bơm nào mạnh nhất, vì sao? 
==>Máy B mạnh nhất vì trong cùng một thời gian, thực hiện được công lớn nhất. 
CHỦ ĐỀ 15 . CÔNG SUẤT 
I. MÁY NÀO MẠNH HƠN ? 
Để đánh giá máy nào mạnh hơn, ta cũng có thể dựa trên thời gian thực hiện công: với cùng một công được tạo ra, máy mạnh hơn có thời gian thực hiện ngắn hơn. 
Đọc và hoàn thành HĐ3, 
Máy bơm 
Trọng lượng nước được đưa lên cao 
Thời gian thực hiện 
Công thực hiện 
A 
P 1 =5000N 
t 1 =...s 
A 1 =....J 
B 
P 2 =5000N 
t 2 =...s 
A 2 =....J 
C 
 P 3 = 5000N 
t 3 =...s 
A 3 =....J 
Máy bơm 
Trọng lượng nước được đưa lên cao 
Công thực hiện 
Thời gian thực hiện 
A 
P 1 =5000N 
A 1 =30000J 
t 1 =150s 
B 
P 2 =5000N 
A 2 =30000J 
t 2 =100s 
C 
 P 3 = 5000N 
A 3 =30000J 
t 3 =125s 
Tính công A = P.h với h = 6m 
Tính thời gian t: 
Ví dụ: Tính t 2 =? 
Máy bơm B thực hiện một công là 45000J trong150s 
Vậy máy bơm B thực hiện một công là 30000J trong thời gian là? 
Tương tự HS tính t 3 
Máy bơm 
Trọng lượng nước được đưa lên cao 
Công thực hiện 
Thời gian thực hiện 
A 
P 1 =5000N 
A 1 =30000J 
t 1 =150s 
B 
P 2 =5000N 
A 2 =30000J 
t 2 =100s 
C 
 P 3 = 5000N 
A 3 =30000J 
t 3 =125s 
Từ kết quả trên em hãy cho biết máy bơm nào mạnh nhất, vì sao? 
==> Máy bơm B mạnh nhất, vì cùng một công tạo ra nhưng thực hiện trong thời gian ngắn nhất. 
CHỦ ĐỀ 15 . CÔNG SUẤT 
I. MÁY NÀO MẠNH HƠN ? 
Vậy để đánh giá một máy mạnh hay yếu phụ thuộc vào những yếu tố nào? 
Phụ thuộc hai yếu tố là: 
+ Công được tạo ra 
+ Thời gian thực hiện 
Để dễ dàng đánh giá máy nào mạnh hơn, người ta thường dùng đại lượng công suất. 
II . CÔNG SUẤT 
A 
t 
 P = 
Công suất được tính bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. 
 Công thức tính công suất: 
Trong đó : P : l à công suất 
 A: l à công ( J ) 
 t: l à thời gian thực hiện công. ( s ) 
Đơn vị công suất l à oát , kí hiệu l à W. 
1 W = 1 J/s . 
1 kW ( kilôoát ) = 1000 W . 
1 MW ( mêgaoát ) = 1000000 W . 
CHỦ ĐỀ 15 . CÔNG SUẤT 
I. MÁY NÀO MẠNH HƠN ? 
 James Watt (1736-1819) là nhà phát minh và là nhà kĩ sư người Scotland đã có nhữ ng cải tiến cho máy hơi nước. Ông đưa ra khái niệm mã lực. Tên của ông được đặt cho đơn vị đo công suất. 
Ngoài đơn vị Oát, công suất còn có đơn vị là mã lực (sức ngựa). 
1hp = 745,7 W (theo hệ đơn vị Anh) 
1cv = 735,5W (theo hệ đơn vị mét) 
Có thể em chưa biết 
Máy bơm có công suất 700W nghĩa là máy có khả năng thực hiện công trong 1 giây là .. 
700 J 
So sánh khả năng làm việc của hai máy 
Tóm tắt 
 A 1 = A 2 =A t 1 =2 h=120 phút 
 t 2 = 20 phút 
So sánh 
 P 1 v à P 2 
P 2 
P 1 
120 
20 
= 
= 
6 lần 
P 2 = 6 P 1 . Vậy máy c à y có công suất lớn hơn v à lớn hơn 6 lần. 
Từ (1) v à (2) ta có 
BÀI TẬP CÔNG SUẤT 
Bài 1: Để cày một sào đất, người ta dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nhưng nếu dùng máy cày Bông Sen thì chỉ mất 20 phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần ? 
B à i giải 
Cùng c à y một s à o đất, nghĩa l à công thực hiện của trâu v à máy c à y l à như nhau. 
Công suất của trâu c à y l à 
P 1 = A/t 1 = A/120 (1) 
Công suất của máy c à y l à 
P 2 = A/t 2 = A/20 (2) 
 B à i giải 
Trong 1 giờ (3600s) con ngựa kéo xe đi được đoạn đường s = 9km = 9000m. 
Công của lực kéo của ngựa trên đoạn đường s l à : 
 A = F.s = 200.9000 = 1800000 (J) 
Công suất của ngựa : 
b) Công suất : 
 Bài 2: Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 9km/h . Lực kéo của ngựa là 200N . 
Tính công suất của ngựa. 
Chứng minh rằng P = F . v . 
Tóm tắt 
 v = 9km/h 
 F = 200N 
a) P = ? W 
b) Chứng minh rằng 
P = F . v 
A 
t 
1800000 
3600 
500W. 
P = 
= 
= 
P = 
= 
P = 
F.s 
t 
F.v. 
F. 
t 
s 
= 
A 
t 
BÀI TẬP CÔNG SUẤT 
 Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây. 
B 
Câu 1 . Điều n à o sau đậy không đúng 
khi nói về công suất. 
HÕt giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
 
Công suất được xác định bằng 
công thực hiện được trong 1 giây 
A 
Đơn vị công suất l à Jun trên giây (J/s) 
D 
 Công suất được xác định bằng công thức: P = A/t 
C 
CỦNG CỐ 
Câu 2: Công suất l à : 
D 
Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian 
B 
Quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian 
C 
Công của lực cản. 
A 
Đại lượng vectơ. 
 
CỦNG CỐ 
Câu 3: Đơn vị n à o không phải l à đơn vị của công suất : 
A 
Jun trên giây (J/s) 
B 
Oát (W) 
C 
kW 
D 
Oát giây (W.s) 
 
CỦNG CỐ 
Câu 4: Một vật thực hiện được một công 1000J; thời gian 20 giây. Công suất của vật l à . 
A. 	100W. 
B.	150W. 
C.	200W 
D.	50J/s. 
CỦNG CỐ 
Câu 5: Một vật có công suất 200W, được sử dụng trong thời gian 20s. Công của vật đã thực hiện l à : 
A.	400J. 
B.	4000N.m 
C.	3500J. 
D.	3500N.m 
CỦNG CỐ 
Chúc các em học tốt 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_vat_ly_lop_8_chu_de_15_cong_suat.pptx