Bài kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)
Bài 6: Một cửa hàng bán đồng hồ, buổi sáng bán được 7 chiếc, buổi chiều bán được 1chục chiếc. Hỏi cả ngày hôm đó của hàng bán được bao nhiêu chiếc đồng hồ?
Họ và tên: . Lớp: .Trường Tiểu học . Điểm Bài kiểm tra định kỳ cuối học kì II - năm học 2016 - 2017 Môn: toán - lớp 1 Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số gồm 2 chục và 4 đơn vị là: (M2: 0.5đ) A. 42 B. 24 C. 6 Câu 2: Các số 12, 43, 21, 34, 6 được viết theo thứ tự tăng dần là:(M2: 0.5đ) A. 6, 12, 21, 43, 34 B. 6, 12, 21, 43 C. 6, 12, 21, 34, 43 Câu 3: An đi du lịch 10 ngày, Chi đi du lịch 1 tuần lễ và 3 ngày. Vậy: (M3: 0.5 A. Số ngày An đi du lịch nhiều hơn số ngày Chi đi du lịch. B. Số ngày An đi du lịch ít hơn số ngày Chi đi du lịch. C. Số ngày An đi du lịch bằng số ngày Chi đi du lịch. Câu 4: Số liền sau của số lớn nhất cú hai chữ số là : M4:0.5đ A. 98 B. 99 C. 100 Phần 2: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính: (M1: 1đ) 12 - 2 76 - 11 66 + 22 55 - 3 10 + 7 ..................................... ......................................... .................................... ..................................... ............................................ ..................................... ......................................... .................................... ..................................... ............................................ ..................................... ......................................... .................................... ..................................... ............................................ Bài 2: Tính (M1: 1đ) 4 + 6 + 57 = ..................... 10 - 4 + 22 = ...................... 51cm + 8cm - 15cm = .............................. 5 + 5 + 22 = ................... 54 + 30 - 43 = ..................... 93cm - 53cm + 35cm = ................................. Bài 3: Trong các số: 69, 37, 45, 73, 80, 96, 22: (M3: 1đ) a. Những số lớn hơn 70 là: b. Những số bé hơn 40 là: c. Số tròn chục là: d. Số có chữ số hàng đơn vị và hàng chục giống nhau là: + + = Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau Số liền trước Số liền trước Bài 4: Số? (M3: 0.5đ) Bài 5: Điền số hoặc dấu (+, -, =, >, <) thích hợp vào chỗ chấm: (M3: 1đ) + 17 > 38 16 = 46 - + 37 - > 15 + 6 = 58 + - Bài 6: Một cửa hàng bán đồng hồ, buổi sáng bán được 7 chiếc, buổi chiều bán được 1chục chiếc. Hỏi cả ngày hôm đó của hàng bán được bao nhiêu chiếc đồng hồ? (M2: 2đ) Bài giải . A B C D Bài 7: Hình bên có: (M4: 1.5đ) a............... hình tam giác b..................... đoạn thẳng. E c.Viết tên các đoạn thẳng đó: Giáo viên coi thi: ................................................. Giáo viên chấm thi: .........................................................Biểu điểm Bài Kiểm tra định kì cuối học kì II - Năm học 2016 - 2017 Môn: toán lớp 1 Phần 1: (2 điểm) : Câu 1: 0.5 điểm Câu 2: 0.5 điểm Câu 3: 0.5 điểm Câu 4: 0.5 điểm Phần 2: (8 điểm) Bài 1: 1 điểm: HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0.2 điểm Bài 2: 1 điểm : Bài 3: 1 điểm : Bài 4: 0.5 điểm: Bài 5: 1 điểm: Bài 6: 2 điểm : HS làm đúng các bước cho điểm như sau: Câu lời giải: 0.5 điểm Phép tính: 1 điểm Đáp số: 0.5 điểm Bài 7: 1.5 điểm. Phần a: 0.5 điểm. Phần b: 0,5 điểm. Phần c: 0,5 điểm. (Toàn bài chữ viết xấu, trình bày bẩn, trừ tối đa 1 điểm)
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2.doc