Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ I môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2017- 2018 - Trường tiểu học Cẩm Thượng
Câu 3 (1 điểm) Em hãy nêu tên 4 loại bệnh dịch có thể phát triển và lan truyền do nguồn nước bị ô nhiễm.
Câu 4 (1 điểm) Đậy vung lên một bát cháo đang nóng (không cần đầy), một lúc sau mở ra và quan sát phía dưới nắp vung, em sẽ thấy gì? Vì sao?
Câu 5 (0,5 điểm) Tại sao em chỉ nên đi bơi hoặc tập bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ?
Câu 6 (1 điểm) Em hãy đưa ra một số lời khuyên cho các bạn về cách ăn các thức ăn chứa nhiều vi- ta- min, chất khoáng và chất xơ?
Họ và tên : ......................................................................................................................... Lớp 4........ Trường TH Cẩm Thượng BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn : Khoa học lớp 4 (Thời gian làm bài 40 phút) Điểm Lời nhận xét của giáo viên . PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a, Nhóm những thức ăn chứa nhiều chất bột đường là: A. Gạo, bánh mỳ, lạc, thịt gà, mì sợi, sắn, ngô. B. Xôi đỗ, bún, bánh khoai, sắn luộc, ngô, bánh đa, bánh mỳ. C. Khoai tây, bí đao, đậu cô ve, ngô, cơm, thịt bò. D. Ngô nướng, nước cam, sữa, cá hộp, cải bắp, bánh bao. b, Chúng ta nên ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn vì: A. Để ai thích ăn thứ gì thì ăn thứ ấy. B. Để có nhiều loại thức ăn trong bữa cơm. C. Mỗi loại thức ăn không thể cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cho nhu cầu cơ thể. D. Vừa giúp chúng ta ăn ngon miệng, vừa cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cho cơ thể. Câu 2 (1 điểm) Viết chữ N trước các việc nên làm, chữ K trước những việc không nên làm để phòng bệnh béo phì: a, Ăn quà vặt. b, Ăn nhiều rau và quả chín. c, Ăn nhiều chất béo, năng vận động. d, Ăn uống hợp lí, tích cực vận động tập thể dục thể thao. Câu 3 (1 điểm) Em hãy hoàn thành bảng sau: Thiếu chất dinh dưỡng Bị bệnh 1. Thiếu vi- ta- min A a, ........................................................................................... 2. ............................................................................................. b, Suy dinh dưỡng, còi xương 3. Thiếu vi-ta-min C c, .......................................................................................... 4. ............................................................................................. d, Bưới cổ, cơ thể phát triển chậm, kém thông minh PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) Em hãy kể 2 nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm, 2 việc làm để bảo vệ nguồn nước. .................................... .................................... Nước ở thể ..... (1) Nước ở thể rắn Nước ở thể ..... (3) Nước ở thể ..... (6) Câu 2 (1,5 điểm) Điền các từ đông đặc, lỏng, khí, ngưng tụ, nóng chảy, bay hơi vào chỗ trống cho thích hợp: Bay hơi ..................................................... (2) (5) ............................................ ........................................... (4). Câu 3 (1 điểm) Em hãy nêu tên 4 loại bệnh dịch có thể phát triển và lan truyền do nguồn nước bị ô nhiễm. .............. Câu 4 (1 điểm) Đậy vung lên một bát cháo đang nóng (không cần đầy), một lúc sau mở ra và quan sát phía dưới nắp vung, em sẽ thấy gì? Vì sao? .................................... .................................... Câu 5 (0,5 điểm) Tại sao em chỉ nên đi bơi hoặc tập bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ? ................................... Câu 6 (1 điểm) Em hãy đưa ra một số lời khuyên cho các bạn về cách ăn các thức ăn chứa nhiều vi- ta- min, chất khoáng và chất xơ? ............. ...................................... Họ và tên GV coi :................................................................................................................................................................................................. Họ và tên GV chấm, nhận xét :.................................................................................................................................................................... Trường Tiểu học Cẩm Thượng HƯỚNG DẪN NHẬN XÉT, CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN KHOA HỌC LỚP 4 – NĂM HỌC 2017 – 2018 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. (1điểm) Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 điểm Khoanh B b) Khoanh D Câu 2 (1điểm). Viết đúng yêu cầu vào mỗi ô trống cho 0,25 điểm Đáp án : K , N, K, N Câu 3 (1điểm). Mỗi ý nối đúng được 0,25 điểm Thiếu chất dinh dưỡng Bị bệnh 1. Vi- ta- min A a, Mắt nhìn kém (bệnh quáng gà) 2. Chất đạm, vi-ta-min D. b, Suy dinh dưỡng, còi xương 3. Thiếu vi-ta-min C c, chảy máu chân răng 4. Thiếu I-ốt d, Bưới cổ, cơ thể phát triển chậm, kém thông minh PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2 điểm). Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm - 2 nguyên nhân: + Sử dụng thuốc trừ sâu, phân hóa học + Khí thải từ nhà máy, các loại xe ô tô, xe máy, .... + Xả phân, nước thải bừa bãi, + Lũ lụt ...... - 2 cách bảo vệ nguồn nước: + Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước, + Không phá đục ống nước làm cho chất bẩn thấm vào nguồn nước. + Cải tạo và bảo vệ hệ thống thoát nước thải sinh hoạt, .... Câu 2 (1,5điểm). Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm. - (1): khí (2) ngưng tụ, (3) lỏng (4) đông đặc (5) nóng chảy (6) lỏng Câu 3 (1điểm). HS trả lời đúng 1 bệnh được 0,25 điểm Dịch tả, tiêu chảy, đau mắt hột, viêm gan, Câu 4 (1điểm). Mỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm. a, Có nước đọng ở nắp vung. b, Đó là hiện tượng ngưng tụ vì hơi nước từ bát cháo bay lên gặp nắp vung (lạnh) ngưng tụ thành các giọt nước. Câu 5 (0,5 điểm). Nên đi bơi hoặc tập bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ vì để đảm bảo an toàn. Câu 6. (1 điểm) Một số lời khuyên cho các bạn về cách ăn các thức ăn chứa nhiều vi - ta – min, chất khoáng và chất xơ: - Nên ăn đủ và ăn phối hợp nhiều loại rau, quả chín để cung cấp cho cơ thể đủ các loại vi - ta – min, chất khoáng và chất xơ. - Có thể ăn nhiều loại quả khác nhau để thay thế cho các loại rau. ..... (có nhiều lời khuyên khác nhau – HS nêu phù hợp vẫn cho điểm) * Ghi chú: Nếu bài viết xấu, bẩn, trình bày không khoa học trừ tối đa 1 điểm. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHOA HỌC CUỐI HỌC KỲ I KHỐI LỚP 4 Năm học: 2017-2018 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Vai trò của chất bột đường Số câu 1 Số điểm 0,5 Câu số 1a 2 . Tại sao cần phải phối hợp nhiều loại thức ăn? Số câu 1 Số điểm 0,5 Câu số 1b 3. Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn. Số câu 1 Số điểm 1 Câu số 9 4. Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng. Số câu 1 Số điểm 1 Câu số 3 5. Phòng bệnh béo phì Số câu 1 Số điểm 1 Câu số 2 6. Phòng tránh tai nạn đuối nước Số câu 1 Số điểm 0,5 Câu số 8 7. Ba thể của nước Số câu 2 Số điểm 2,5 Câu số 5;7 8. Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm Số câu 2 Số điểm 2 Câu số 4 a ,6 9. Bảo vệ nguồn nước Số câu 1 Số điểm 1 Câu số 4b Tổng Số câu 3 1 2 2 Số điểm 2,0 1,0 30 2,5 1,5 3,0 7,0 tỉ lệ 20% 40% 25% 15% 30% 70%
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_ky_i_mon_khoa_hoc_lop_4_nam_hoc_20.doc