Bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2013- 2014 - Trường tiểu học Cẩm Thượng

Bài 3 (1 điểm). Viết các số đo độ dài, đo khối lượng dưới dạng số thập phân:

a) 6 km 53 m = . km b) 6 tấn 35 kg = . tấn

c) 555 m = . km d) 52 dag = . kg

Bài 4 (1 điểm). Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân:

a) 5 m¬2 25 dm2¬ = m2 b) 18 ha = . km2

c) 150 ha = km2 d) 135 dm2 = m2

Bài 5 (2 điểm). Nhà bếp dự trù đủ lượng gạo cho 45 người ăn trong 6 ngày. Hỏi nếu có 54 người ăn thì số gạo đó sẽ đủ ăn trong bao nhiêu ngày ?

 (Biết rằng suất ăn của mỗi người là như nhau)

 

doc3 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 13/05/2023 | Lượt xem: 185 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2013- 2014 - Trường tiểu học Cẩm Thượng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Họ và tên ...............Lớp: 5. Trường TH Cẩm Thượng
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013 – 2014
ĐIỂM
MÔN: TOÁN LỚP 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) 
Ngày kiểm tra: Ngày 1 tháng 11 năm 2013 
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 
Bài 1 (1 điểm). Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng.
	 Hỗn số viết thành số thập phân đúng là:	
 a) 5 
A. 5,05	B. 5,005	 	C. 5,5	
 b) 5 
A. 5,25 	 B. 5,025	 C. 52,5	
Bài 2 (1 điểm). Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng.
	 Số thập phân viết thành hỗn số đúng là:	
 a) 
A. 3 	B. 31 	 	C. 3 
 b) 
A. 2 	B. 2 	 	C. 21 
Bài 3 (1 điểm). Khoanh tròn chữ đặt trước dòng viết đúng:
A. 1,25 > 1,250 > 1,2500 	 
B. 1,25 < 1,250 < 1,2500 	 
C. 1,25 = 1,250 = 1,2500 
A. 0,48 = 0,0048 = 0,00048 	 
B. 0,4800 = 0,480 = 0,48 	 
C. 0,48 < 0,048 < 0,0048
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7 điểm) Làm các bài tập sau: 
Bài 1 (1 điểm). So sánh hai số thập phân:
 a) 18,3 và 18,23	b) 0,5 và 0,49
 .. ..
 c) 48,5 và 48,500 d) 89,6 và 90,6
  .
Bài 2 (2 điểm). Viết số thập phân có:
	a) Bảy đơn vị, tám phần mười : ..
	b) Ba mươi sáu đơn vị, hai phần mười, sáu phần nghìn : .
	c) Ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn : 
	d) Không đơn vị, ba phần nghìn : 
Bài 3 (1 điểm). Viết các số đo độ dài, đo khối lượng dưới dạng số thập phân:
a) 6 km 53 m = .. km	 b) 6 tấn 35 kg = ...... tấn
c) 555 m = . km	 d) 52 dag = .. kg
Bài 4 (1 điểm). Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân:
a) 5 m2 25 dm2 =  m2	b) 18 ha = .......... km2
c) 150 ha =  km2	 d) 135 dm2 = m2
Bài 5 (2 điểm). Nhà bếp dự trù đủ lượng gạo cho 45 người ăn trong 6 ngày. Hỏi nếu có 54 người ăn thì số gạo đó sẽ đủ ăn trong bao nhiêu ngày ? 
	(Biết rằng suất ăn của mỗi người là như nhau)
.
.....
Bài 6 (1 điểm). Tìm các số tự nhiên x biết:
a) x < 1,23	b) 0,39 < x < 3,9
c) 0,89 < x < 2,03	d) 36,78 < x < 38,68
	 ..
Họ tên giáo viên coi: ..............................................................................................................
Họ tên giáo viên chấm: ..........................................................................................................

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.doc
Bài giảng liên quan