Bài kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo đúng yêu cầu của các bài tập dưới đây.

1/ Trong các số thập phân: 3,246; 6,024; 3,462; 4,632 . Số thập phân lớn nhất là:

A. 3,246 B. 6,024 C. 3,462 D. 4,632

2/ Một hình tam giác có độ dài đáy là 42,5cm và chiều cao là 5,2cm. Diện tích hình tam giác đó là:

A. 110,5 cm

B. 221 cm

C. 23,85 cm

D. 47,7 cm

 

3/ Phân số được viết thành số thập phân là:

 

doc5 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 469 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG TH LÊ NGỌC HÂN
Họ và tên: ........................................... 
Lớp: 5 .......
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN - LỚP 5
Năm học 2019 - 2020
 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
GV chấm ký
ĐỀ CHẴN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo đúng yêu cầu của các bài tập dưới đây.
1/ Trong các số thập phân: 3,246; 6,024; 3,462; 4,632 . Số thập phân lớn nhất là:
A. 3,246
B. 6,024
C. 3,462
D. 4,632 
2/ Một hình tam giác có độ dài đáy là 42,5cm và chiều cao là 5,2cm. Diện tích hình tam giác đó là:
A. 110,5 cm
B. 221 cm
C. 23,85 cm 
D. 47,7 cm
3/ Phân số được viết thành số thập phân là: 
A. 0,35
B. 3,5
C. 0,6
D. 6,0
4/ Một mặt bàn hình tròn đường kính là 13,5dm. Chu vi mặt bàn đó là:
A. 84,78 dm
B. 42,39 dm
C. 8,478 dm
D. 4,239 dm
5/ Thể tích của hình lập phương có cạnh 7cm là:
A. 196 cm3
B. 294 cm3
C. 321 cm3
D. 343 cm3
6/ Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 3m và chiều cao 2,5m. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là: 
A. 18,5 m2
B. 70 m2
C. 40 m2
D. 37,5 m2
7/ Một ca nô đi từ 6 giờ 30 phút đến 8 giờ được quãng đường 45 km. Vận tốc của ca nô là : 
A. 37,5km/giờ B. 37,5 km/phút C. 30 km D. 30 km/ giờ
8/ Đúng ghi Đ, sai ghi S 
Nam và Bình cùng xuất phát từ nhà đến trường lúc 7 giờ. Nam đến trường lúc 7 giờ 15 phút. Bình đến trường lúc 7 giờ 20 phút. 
Bình đi nhanh hơn Nam
Nam đến trường trước Bình 5 phút
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1. (2điểm) Đặt tính rồi tính:
 6 ngày 18 giờ + 3 ngày 7 giờ 5 năm 10 tháng - 3 năm 5 tháng
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
 5 giờ 23 phút x 4 32 phút 40 giây : 8
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Bài 2. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
 5,216 m3 = ....................... dm3 3105 cm3 = ....................... dm3
 1 giờ 36 phút = ..................... giờ	 25 % của 40 m = .................. m
Bài 3. (3 điểm) 
 Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé bằng đáy lớn. Đáy bé dài hơn chiều cao 5m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 64,5kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó.
Bài giải
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG TH LÊ NGỌC HÂN
Họ và tên: ........................................... 
Lớp: 5 .......
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN - LỚP 5
Năm học 2019 - 2020
 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
GV chấm ký
 ĐỀ LẺ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo đúng yêu cầu của các bài tập dưới đây.
1/ Trong các số thập phân: 3,246; 6,024; 3,462; 4,632. Số thập phân bé nhất là:
A. 3,246
B. 6,024
C. 3,462 
D. 4,632
2/ Một hình tam giác có độ dài đáy là 42,5cm và chiều cao là 5,2cm. Diện tích hình tam giác đó là:
A. 23,85 cm 
B. 221 cm
C. 110,5 cm
D. 47,7 cm
3/ Phân số được viết thành số thập phân là: 
A. 8,0
B. 0,8
C. 0,45
D. 4,5 
4/ Một mặt bàn hình tròn đường kính là 13,5dm. Chu vi mặt bàn đó là:
A. 84,78 dm
B. 4,239 dm 
C. 8,478 dm
D. 42,39 dm
5/ Thể tích của hình lập phương có cạnh 8cm là:
A. 256 cm3
B. 384 cm3
C. 512 cm3 
D. 321 cm3
6/ Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 3m và chiều cao 2,5m. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là: 
A. 18,5 m2
B. 40 m2
C. 70 m2
D. 37,5 m2
7/ Một ca nô đi từ 6 giờ 30 phút đến 8 giờ được quãng đường 45 km. Vận tốc của ca nô là : 
A. 37,5km/giờ B. 37,5 km/phút C. 30 km D. 30 km/ giờ
8/ Đúng ghi Đ, sai ghi S 
Nam và Bình cùng xuất phát từ nhà đến trường lúc 7 giờ. Nam đến trường lúc 7 giờ 15 phút. Bình đến trường lúc 7 giờ 20 phút. 
Bình đi nhanh hơn Nam
Nam đến trường trước Bình 5 phút
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1. (2điểm) Đặt tính rồi tính:
 6 ngày 18 giờ + 3 ngày 7 giờ 5 năm 10 tháng - 3 năm 5 tháng
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
 5 giờ 23 phút x 4 32 phút 40 giây : 8
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Bài 2. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
 5,216 m3 = ....................... dm3 3105 cm3 = ....................... dm3
 1 giờ 36 phút = ..................... giờ	 25 % của 40 m = .................. m
Bài 3. (3 điểm) 
 Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé bằng đáy lớn. Đáy bé dài hơn chiều cao 5m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 64,5kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó.
Bài giải
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ........ ......
 PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ NGỌC HÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN - LỚP 5
Năm học: 2019 - 2020
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 
Câu
Đề chẵn
Đề lẻ
Điểm
1/
B
A
0,5
2/
A
C
0,5
3/
C
B
0,5
4/
B
D
0,5
5/
D
C
0,5
6/
C
B
0,5
7/
D
D
0,5
8/
S, Đ
S, Đ
0,5
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) HS tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
 (Nếu kết quả không đổi ra ĐV đo lớn hơn liền kề thì trừ 0,25điểm ở mỗi phép tính) 
Bài 2: (1 điểm) HS điền đúng mỗi phép đổi được 0,25 điểm
Bài 3: (3 điểm)
 - Đáy bé hình thang là: 120 x = 80 (m) 0,5điểm
 - Chiều cao hình thang là: 80 - 5 = 75 (m) 0,5 điểm
 - Diện tích thửa ruộng là: (120 + 80) x 75 = 7500 ( m) 1 điểm
 2
 - Số kg thóc thu được là: 64,5 x (7500 : 100) = 4837,5 (kg) 1 điểm
 Đáp số : 4837,5 kg
 * Lưu ý : - HS làm cách khác đúng cho điểm tương đương.
	 - Thiếu đáp số hoặc sai đơn vị trừ 0,5 điểm. 

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5.doc