Bài tập Lũy thừa, căn bậc n
IV. Lôgarít thập phân , lôgarít tự nhiên .
1. Lôgarít thập phân.
Lôgarít thập phân là lôgarít cơ số 10 .
thường được viết là hoặc
2. Lôgarít tự nhiên
(Trong toán học ngoài số ta còn có một số đặt biệt khác nữa đó là )
Lôgarít tự nhiên là lôgarít cơ số e
thường được viết là
LŨYTHỪA , CĂN BẬC n Lũy thừa với số mũ nguyên Định nghĩa Cho số nguyên dương n và một số thực a tùy ý.Khi đó lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số a. Kí hiệu : Trong đó : a gọi là cơ số n là số mũ Chú ý 1: Với 0 ta quy ước ; ; Chú ý 2: Các số và không có nghĩa. Căn bậc n 1. Định nghĩa Cho số thực b và số nguyên dương n ().Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu . Chú ý1 : Với n là số lẻ : có duy nhất một căn bậc n của b .Kí hiệu : b < 0 : Không tồn tại căn bậc n của b Với n là số chẵn b = 0 : Có một căn bậc n của b là 0 b > 0 : Có hai căn trái dấu , kí hiệu giá trị dương là , giá trị âm là Chú ý 2: Từ căn bậc ba trở lên ta phải để chỉ số căn ở trên họng căn . Ví dụ : 2. Các tính chất Từ định nghĩa ta có các tính chất sau : ; ; ; Lũy thừa với số mũ hữu tỷ Định nghĩa Cho số thực a dương và số hữu tỉ , trong đó , .Lũy thừa của a với số mũ r là số xác định bởi : Các tính chất của lũy thừa với số mũ thực Cho a , b là những số thực dương ; là những số thực tùy ý .Khi đó ta có các tính chất sau : ; ; Chú ý : Nếu thì Nếu thì Nếu a > 0 thì Bài tập Bài 1 .Tính giá trị các biểu thức : 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) 15) 16) 17) 18) Bài 2. Cho a > 0.Hãy viết và rút gọn các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) Bài 3 . Cho a , b là các số thực dương.Giả sử các biểu thức đã cho luôn có nghĩa .Rút gọn các biểu thức sau : 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) 15) 16) 17) 18) 19) 20) Bài 4. Tìm x biết : 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) LÔGARIT Định nghĩa Cho 2 số dương a, b với .Số thỏa mãn đẳng thức được gọi là lôgarít cơ số a của b và kí hiệu là : Như vậy : Chú ý : * Không có lôgarít của số âm và số 0. * Cơ số phải là một số dương và khác 1 Các tính chất ; ; Cho 2 số dương a và b , .Ta có các tính chất sau : Các quy tắc tính lôgarít Định lí 1: Cho ba số dương a, b1,b2 với , ta có : Mở rộng : Định lí 2: Cho ba số dương a, b1,b2 với , ta có : , với a > 0, b > 0 , Đặc biệt : Định lí 3 : Cho ba số dương a, b; . Với mọi , ta có : Đặc biệt : Định lí 4 : ( Công thức đổi cơ số ) Cho ba số dương a , b , c với , ta có : , , Đặc biệt : Lôgarít thập phân , lôgarít tự nhiên . Lôgarít thập phân. Lôgarít thập phân là lôgarít cơ số 10 . thường được viết là hoặc Lôgarít tự nhiên (Trong toán học ngoài số ta còn có một số đặt biệt khác nữa đó là ) Lôgarít tự nhiên là lôgarít cơ số e thường được viết là Chú ý : Cho khi đó ta có : * * Nếu thì * Nếu thì Bài tập Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau : 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) 15) 16) 17) 18) 19) 20) 21) 22) 23) 24) 25) 26) 27) 28) 29) 30) Bài 2 : Rút gọn các biểu thức sau : 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) Bài 3: Cho a , b , c, d, abcd dương và abcd khác 1 . CmR : Bài 4: Cho a, b dương và ab dương khác 1 .CmR : Bài 5 : Cho và . CmR : Bài 6 : Cho a , b , c là các số dương khác 1 . CmR : Bài 7 : Tìm x biết : 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) 15) 16) 17) 18) 19) 20) 21) 22) 23) 24)
File đính kèm:
- luy thua.doc