Bài tập môn Hóa học Lớp 11 - Chương I: Sự điện li

Câu 41. Chọn câu sai trong các câu sau

A. HClO là chất điện li yếu

B. Dung dịch chất điện li dẫn điện vì có các cation và anion di chuyển tự do

C. KCl là chất điện li mạnh nên tinh thể của nó dẫn điện tốt

D. Sự điện li là quá trình phân li các chất trong nước ra ion

pdf5 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 05/05/2023 | Lượt xem: 231 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài tập môn Hóa học Lớp 11 - Chương I: Sự điện li, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Trường THPT Đức Trọng Bài tập Hóa 11 
BÀI TẬP CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI 
A. KIẾN THỨC CẦN NĂM 
- Nguyên nhân tính dẫn điện của dung dịch axit, bazơ và muối ---------------------------------------------------- 
- Khái niệm : 
+ Chất điện li --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
+ Sự điện li ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
+ Axit ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
+ Bazơ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
+ Hiđroxit lưỡng tính ------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
+ Muối ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
+ Muối trung hòa: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Ví dụ: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
+ Muối axit ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
Ví dụ: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
- Chất điện li gồm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
- Chất điện li mạnh gồm -------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Phương trình điện li: ------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
- Chất điện li yếu ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Phương trình điện li: ------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
- Hiđroxit lưỡng tính ------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
Phương trình điện li Al(OH)3; Zn(OH)2 -------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
- Công thức tích số ion của nước ---------------------------------------------------------------------------------------- 
- Công thức tính pH-------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
- Điều kiện để có phản ứng trao đổi ion xảy ra trong dung dịch các chất điện li 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 
Câu 1. Chất không dẫn điện là 
 A. Dung dịch NaOH. B. NaOH nóng chảy. 
 C. NaOH rắn, khan. D. Dung dịch HF trong nước. 
Câu 2. Dãy gồm các chất điện li là 
 A. C6H6, HCl, Mg(NO3)2, KOH. B. NaOH, HClO4, CH3COONa, (NH4)3PO4. 
Trường THPT Đức Trọng Bài tập Hóa 11 
 C. HNO3, C2H5OH, NaCl, Ba(OH)2. D. H3PO4, Na2CO3, CO2, LiOH. 
Câu 3. Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh 
 A. H2CO3, Na2CO3, NaNO2. B. CH3COOH, Ba(OH)2, BaSO4. 
 C. HgCl2, H3PO4, Mg(NO3)2. D. NaOH, NaCl, HCl. 
Câu 4. Có bốn dung dịch: NaCl 0,1M; C2H5OH 0,1M; CH3COOH 0,1M và K2SO4 0,1M. Dung dịch dẫn 
điện tốt nhất là 
 A. dung dịch NaCl. B. dung dịch C2H5OH. 
 C. dung dịch CH3COOH. D. dung dịch K2SO4. 
Câu 5. Tổng nồng độ mol các ion trong dung dịch BaCl2 0,01M là 
 A. 0,03 M. B. 0,04 M. C. 0,02 M. D. 0,01 M. 
Câu 6: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đấy đúng ? 
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit. 
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ. 
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit. 
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử. 
Câu 7: Dung dịch H2SO4 có nồng độ 0,2M coi H2SO4 điện li hoàn toàn bỏ qua sự điện li của nước thì 
nồng độ của ion H+ thu được là: 
A. 0,2M B. 0,4M C. 0,1M D. 0,3M 
Câu 8: Một dung dịch chứa 0,1 mol CO3
2-
; 0,2 mol Cl
-
 ; 0,3 mol HCO3
-
; a mol Na
+
; 0,2mol K
+
. Giá trị 
của a là 
A. 0,7 B. 0,5 C. 0,6 D. 0,4 
Câu 9: Dung dịch Y chứa 0,01mol Fe3+; 0,02mol NH4
+
; 0,02 mol SO4
2-
 và x mol NO3
-
. Giá trị của x là 
A. 0,01 B. 0,02 C. 0,03 D. 0,04 
Câu 10: Cho các chất: Al2(SO4)3; Zn(OH)2; NaHS; K2SO3; (NH4)2CO3.Số chất vừa tác dụng với dung 
dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl là: 
 A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 
Câu 11. Dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M điện li thu được các ion có nồng độ tương ứng là: 
 A. Fe
3+
 0,2M; SO4
2- 
 0,4M B. Fe
3+
 0,4M; SO4
2- 
 0,2M 
 C. Fe
3+
 0,4M; SO4
2- 
 0,6M D. Fe
2+
 0,2M; SO4
2- 
 0,6M 
Câu 12. Một dung dịch chứa 0,1mol Fe2+; 0,2mol Al3+; xmol Cl-; ymol SO4
2-
. Khi cô cạn dung dịch thì 
thu được 46,9g hỗn hợp muối khan. Giá trị x,y là 
A. 0,2; 0,3 B. 0,15; 0,3 C. 0,2; 0,35 D. 0,15; 0,2 
Câu 13. Những dung dịch có môi trường bazơ là: 
 A. Na2CO3; C6H5ONa; CH3COONa B. Na2CO3; NH4Cl; KCl 
 C. NH4Cl; CH3COONa; NaHSO4 D. KCl; C6H5ONa; C6H5COONa 
Câu 14. Ở 250C 2H OK có giá trị là: 
 A. 10
-7
. B. 10
-14
 C. <10
-7
 D. > 10
-7 
Câu 15. Ở 250C trong nước [H+], [OH-] có giá trị là: 
 A. [H
+
] =[OH
-
] =10
-7
mol/l B. [H
+
] <10
-7
mol/l, [OH
-
] >10
-7
 mol/l 
 C. [H
+
] >10
-7
mol/l, [OH
-
] <10
-7
 mol/l D. [H
+
] =10
-3
mol/l, [OH
-
] >10
-9
 mol/l 
Câu 16. Trong dung dịch HCl 0,01M. [H+] có giá trị là: 
 A. [H
+
] =0,01M. B. [H
+
] < 0,01M. C. [H
+
] > 0,01M. D. Không xác định 
Câu 17. Trong dung dịch CH3COOH 0,01M. [H
+
] có giá trị là. 
 A. [H
+
] =0,01M. B. [H
+
] < 0,01M. C. [H
+
] > 0,01M. D. Không xác định 
Câu 18. Trong dung dịch Ba(OH)2 0,001M. [OH
-
] có giá trị là: 
 A. [OH
-
] =0,001M. B. [OH
-
] = 10
-12
. C. [OH
-
] = 0,002M. D. [OH
-
]=10
-11
M 
Câu 19. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về 
nồng độ mol ion sau đây là đúng ? 
 A. [H
+
] > [ CH3COO
–
] B. [H
+
] = 0,1M 
 C. [H
+
] < 0,1M D. [H
+
] < [ CH3COO
–
] 
Câu 20. Trong các cặp chất sau đây, cặp nào không xảy ra phản ứng? 
 A. K2SO4 + Ba(NO3)2. B. NaCl + AgNO3. C. HCl + Fe(OH)3. D. KOH + CaCO3. 
Trường THPT Đức Trọng Bài tập Hóa 11 
Câu 21. Câu nào sai khi nói về pH và pOH của dung dịch? 
 A. pH = - lg[H
+
] B. [H
+
] = 10
a
 thì pH = a 
 C. pOH = - lg[OH
-
] D. pH + pOH = 14 
Câu 22.Chọn câu đúng trong số các câu sau đây ? 
 A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. 
 C. Dung dịch có pH 7 : làm quỳ tím hóa đỏ. 
Câu 23. pH của dung dịch KOH 0,0001 M là: 
 A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 
Câu 24. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M, những đánh giá nào sau đây đúng? 
A. pH = 1 B. pH > 1 C. pH < 1 D. Không xác định được 
Câu 25:Nếu pH của dung dịch HCl bằng 3 thì nồng độ mol của ion H+ là: 
A. 0,1 B. 0,01 C. 0,001 D. Kết quả khác 
Câu 26. Trộn 100 ml hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 
0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có độ pH là: 
A. 13,0 B. 1,2 C. 1,0 D. 12,8 
Câu 27. Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a 
(mol/lít), thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là 
A. 0,15 B. 0,30 C. 0,03 D. 0,12 
Câu 28. Cho các phản ứng hóa học sau: 
4 2 4 2
4 3 2
2 4 2
(1) (NH ) SO + BaCl
(2) CuSO + Ba(NO )
(3) Na SO + BaCl



2 4 3
4 2 4 2
2 4 3 3 2
(4) H SO + BaCO
(5) (NH ) SO + Ba(OH)
(6) Fe (SO ) + Ba(NO )



Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gon là 
 A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (3), (5), (6) 
 C. (2), (3), (4), (6) D. (3), (4), (5), (6) 
Câu 29. Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2. Số chất trong dãy tác dụng với 
lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là 
 A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. 
Câu 30. Các tập hợp ion sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch 
 A. Na+; Ca2+; Fe2+; NO3
-; Cl
-
 B. Na+, Cu2+; Cl-; OH-; NO3
- 
 C. Na+; Al3+; CO3
2-; HCO3
-; OH- D. Fe2+; Mg2+; OH-; Zn2+; NO3
- 
Câu 31. Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion? 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 32. Đặc điểm phân li Zn(OH)2 trong nước là 
A. theo kiểu bazơ. B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ. 
C. theo kiểu axit. D. vì là bazơ yếu nên không phân li. 
Câu 33. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? 
A. Al(OH)3. B. Ba(OH)2. C. Fe(OH)2. D. Cr(OH)2. 
Câu 34. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? 
A. Na2CO3. B. (NH4)2CO3. C. Al(OH)3. D. NaHCO3. 
Câu 35. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong 
dãy có tính chất lưỡng tính là 
 A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 
Câu 36. Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất 
là 
A. HCl. B. CH3COOH. C. NaCl. D. H2SO4. 
Câu 37. Cần thêm bao nhiêu lít nước vào 10 lít dung dịch HCl có pH= 3 để được dung dịch HCl có 
pH=4 ? 
A. 10 lít B. 90 lít C. 100 lít D. 9 lít 
Câu 38. Dung dịch nào dưới đây dẫn điện tốt nhất ? 
A. NaI 0,002M B. NaI 0,010M C. NaI 0,001M D. NaI 0,100M 
Câu 39. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là : 23 3 2HCO OH CO H O
     
Trường THPT Đức Trọng Bài tập Hóa 11 
A. 2NaHCO3 + 2KOH  Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O 
B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O 
C. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2  2CaCO3 + 2H2O 
D. NaHCO3 + HCl  NaCl + CO2 + H2O 
Câu 40. Một dung dịch có [OH-] = 5. 10-7 M Dung dịch đó có pH 
A. = 7 B. > 7 C. < 7 D. Không tính được 
Câu 41. Chọn câu sai trong các câu sau 
A. HClO là chất điện li yếu 
B. Dung dịch chất điện li dẫn điện vì có các cation và anion di chuyển tự do 
C. KCl là chất điện li mạnh nên tinh thể của nó dẫn điện tốt 
D. Sự điện li là quá trình phân li các chất trong nước ra ion 
Câu 42. Trong dd CH3COOH có chứa các phần tử ( phân tử , ion dương , ion âm ) nào? ( không tính 
H2O) 
A. CH3COO
-
 ,H
+
 B. CH3COOH , CH3COO
-
, H
+
C. CH3COO
-
 D. H
+
Câu 43. Cặp chất nào dưới đây tồn tại trong một dung dịch 
A. CuSO4 và AlCl3 B. AgNO3và NaCl. 
C. NaHSO4 và NaHCO3 D. AlCl3 và NaOH. 
Câu 44. Để kết tủa hết ion SO4
2-
 trong 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M cần bao nhiêu ml dung dịch 
BaCl2 0,05M ? 
A. 1200ml B. 600ml C. 400ml D. 1600ml 
Câu 45. Trôn dung dịch A : dung dịch Ca(OH)2 có pH= 13 và dung dịch B :dung dịch HCl có pH =2 . Tỉ 
lệ thể tích cần trộn dung dịch A và dung dịch B để được dung dịch có pH= 12 là 
A. VA : VB = 2 : 3 B. VA : VB = 1 : 9 C. VA : VB = 1 : 3 D. VA : VB = 2 : 9 
Câu 46. Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào 
A. Sự có mặt của axit hòa tan B. Nhiệt độ 
C. Sự có mặt của bazơ hòa tan D. áp suất 
Câu 47. Phương trình: S2- + 2H+  H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng 
A. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S. B. 2NaHSO4 + 2Na2S  2Na2SO4 + H2S. 
C. 2HCl + K2S  2KCl + H2S. D. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S. 
Câu 48. Khi trộn lẫn cặp nào sau đây thì xảy ra phản ứng 
A. AgNO3 và KCl B. NaNO3 và HCl C. KOH và BaCl2 D. MgCl2 và K2SO4 
Câu 49. Trộn 100 ml dung dịch AgNO3 0,15 M với 100 ml dung dịch HCl 0,1M thu được a gam 
kết tủa. Giá trị của a là 
A. 0,1435. B. 1,435. C. 14,35. D. 143,5. 
Câu 50. Cho phản ứng sau:     
3 3 2
X Y BaCO CaCO H O . Vậy X, Y lần lượt là: 
A. Ba(HCO3)2 và Ca(HCO3)2. B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2. 
C. Ba(OH)2 và CaCO3. D. BaCO3 và Ca(HCO3)2. 
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN 
Bài 1. Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn: 
a. Na2S + H2SO4 b. Fe2(SO4)3 + Ba(OH)2 c. BaCO3(r) + HCl 
d. Al(OH)3(r)+ NaOH e. Na2CO3 + BaCl2 f. Zn(OH)2 (r) + KOH 
g. Ba(HCO3)2 + H2SO4 h. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 
Bài 2. Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn: 
a. Na2SO4 + ?  NaCl + ? b. NaCl + ?  NaNO3 + ? 
c. NH4Cl + ?  NH3 + ? + ? d. K2CO3 + ?  CO2 + ? + ? 
e. CaCO3 + ?  CO2 + ? + ? f. Cu(NO3)2 + ?  NaNO3 + ? 
Bài 3. Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion thu gọn của các phản ứng 
a. Ba
2+
 + CO3
2–
 → BaCO3↓. b. NH
+
 + OH
–
 → NH3 + H2O. 
c. S
2–
 + 2H
+
 → H2S↑. d. Fe3+ + 3OH– → Fe(OH)3↓. 
Trường THPT Đức Trọng Bài tập Hóa 11 
e. Ag
+
 + Cl
–
 → AgCl↓. f. H+ + HCO3
–
 → CO2 + H2O. 
Bài 4. Dung dịch A chứa Na+ 0,1 mol , Mg2+ 0,05 mol , SO4
2-
 0,04 mol , Cl
- 
 x mol. 
 a Tính x 
 b Tính khối lượng muối trong dung dịch 
Bài 5. Một dung dịch có chứa 0,2 mol 3Fe vaø 0,1 mol 2Zn , x mol Cl vaø y mol 24SO .Biết rằng khi cô 
cạn dung dịch thu 48,6 g chất rắn khan , hỏi giá trị của x, y bằng bao nhiêu? 
Bài 6. Tính pH của các dung dịch sau 
a. NaOH 0,001M b. HCl 0,001M c. Ca(OH)2 0,0003M. d. H2SO4 0,0005M 
Bài 7. Trộn 15 ml dung dịch NaOH 2M với 50 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Tính pH của dung dịch đó? 
Bài 8. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,1M với 300 ml dung dịch HCl 0,2M thu được dung dịch A. 
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A. 
b. Tính pH của dung dịch A. 
Bài 9. a. Cho 220 ml dung dịch HCl có pH = 5 tác dụng với 180 ml dung dịch NaOH có pH = 9 .Tính 
pH của dung dịch thu được sau phản ứng? 
 b. Cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,09M với 400 ml dung dịch H2SO4 0,02M. Tính pH của 
dung dịch thu được? 
Bài 10. a.Phải lấy dung dịch HCl có pH = 5 cho vào dung dịch KOH có pH = 9 theo tỉ lệ thể tích như thế 
nào để được dung dịch có pH = 8 ? 
 b. Tính thể tích dung dịch HCl có pH = 5 và thể tích dung dịch KOH có pH = 9 cần lấy để pha 
thành 10 lít dung dịch có pH = 8 ? 
Bài 11. Trộn lẫn 100 ml dung dịch gồm NaOH 0,3 M và Ba(OH)2 0,15 M với 100 ml dung dịch H2SO4 
0,4M. Phản ứng xong thu được một kết tủa trắng và 200 ml dung dịch A. 
a. Tính pH của dung dịch A? 
b. Tính khối lượng kết tủa thu được? 
Bài 12. Dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit HCl 0,4M và H2SO4 0,1 M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp 2 
hiđroxit KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Tính thể tích dung dịch Y cần dùng để trung hoà 200ml dung dịch 
X và khối lượng kết tủa thu được. 
Bài 13. Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 có 
nồng độ x M thu được m gam kết tủa và 400 ml dung dịch có pH = 12 . Hãy tính m và x . 
Bài 14. Trộn 300 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1 mol/l và Ba(OH)2 0,025 mol/l với 200 ml dd H2SO4 có nồng 
độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH=2. Hãy tím m và x. Giả sử H2SO4 điện li hoàn 
toàn cả hai nấc. 
Bài 15. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500 ml dung dịch A có chứa các ion 
2
4 4 3, ,NH SO NO
   đun nóng 
thu được 11,65g kết tủa và có 4,48 lít khí ( đktc ). Tính nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch A. 
Bài 16. Cho dung dịch G chứa các ion Mg 2+ , SO4
2-
, NH4
+
 , Cl
-. Chia dung dịch G thành hai phần bằng 
nhau. Phần thứ nhất tác dụng với dung dich NaOH dư , đun nóng thu được 0,58 g kết tủa và 0,672 lít khí 
(đktc). Phần thứ hai tác dung với dung dịch BaCl 2 dư thu được 4,66 g kết tủa. Tổng khối lượng các chất 
tan trong dung dịch G là bao nhiêu? 

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_mon_hoa_hoc_lop_11_chuong_1_su_dien_li.pdf
Bài giảng liên quan