Bài tập môn Hóa học Lớp 11 - Chương III: Cacbon, Silic - Trường THPT Đức Trọng

Bài 4: Đem nhiệt phân hoàn tòan 15 gam muối cacbonat của một kim loại hóa trị II. Dẫn hết khí sinh ra vào

200 gam dung dịch NaOH 4% (vừa đủ) thì thu được dung dịch mới có nồng độ các chất tan là 6,63%. Xác định

công thức muối đem nhiệt phân.

Bài 5: Hấp thụ hoàn toàn 0,3 mol CO2 vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng muối thu được khi

cô cạn?

pdf7 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 05/05/2023 | Lượt xem: 209 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài tập môn Hóa học Lớp 11 - Chương III: Cacbon, Silic - Trường THPT Đức Trọng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Trường THPT Đức Trọng Bài tập Hóa 11 
BÀI TẬP CHƯƠNG III: CACBON - SILIC 
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG 
1. Đơn chất. 
 Cacbon (C) Silic (Si) 
Cấu hình e 1s22s22p2 1s22s22p63s23p2 
Tính chất - Tính khử 
- Tính oxi hóa 
- Tính khử 
- Tính oxi hóa 
Điều chế Từ các chất có trong tự nhiên PTN: SiO2 + Mg 
CN: SiO2 + CaC2 
2. Hợp chất. 
Tên CTHH Tính chất Điều chế 
Cacbon đioxit CO2 - Khí, nặng hơn KK. 
- Là một oxit axit 
- Tính oxi hóa yếu 
- PTN: CaCO3 + HCl 
- CN: nhiệt phân CaCO3 
 C + O2 
Cacbon monoxit CO - Khí, bền, độc 
- Là một oxit không tạo muối. 
- Là chất khử mạnh 
PTN: HCOOH/ H2SO4 đặc. 
CN: C + H2O 
 C+ CO2 
Axit cacbonic H2CO2 - Kém bền 
- Phân li 2 nấc 
- Tạo được 2 loại muối (cacbonat 
và hiđrocacbonat 
CO2 + H2O 
Muối cacbonat CO32- - Dễ tan 
- Tác dụng với axit, bazơ 
- Nhiệt phân 
Silic đioxit SiO2 - Không tan trong nước 
- Tan chậm trong dung dịch kiềm 
- Tan trong dd HF 
Có trong tự nhiên ( cát, thạch anh...) 
Axit Silixic H2SiO3 Là axit rất yếu (< H2CO3) 
Muối Silicat SiO32- Chỉ có muối của kim loại kiềm tan được. 
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 
Câu 1. Các số oxi hóa thường gặp của cacbon là 
 A. -4, 0, +2, +4 B. -4, -2, 0, +2 C. -2, +2, 0, -3 D. -3, -1, 0, +4 
Câu 2. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ? 
 A. C + O2 
0t CO2 B. 2CuO + C 
0t 2Cu + CO2 
 C. 3C + 4Al 
0t Al4C3 D. C + H2O 
0t CO + H2 
Câu 3. Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ? 
 A. 2C + Ca 
0t CaC2 B. C + 2H2 
0t CH4 
 C. C + CO2 
0t 2CO D. 3C + 4Al 
0t Al4C3 
Câu 4. Oxit nào sau đây không tạo muối ? 
 A. CO2 B. CO C. NO2 D. SO2 
Câu 5. Dung dịch chất nào vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH ? 
 A. Na2CO3 B. H2SO4 C. NaCl D. NaHCO3 
Câu 6. Chất nào sau đây không bị nhiệt phân ? 
 A. CaCO3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. MgCO3 
Câu 7. Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì xuất hiện kết tủa. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương 
trình hóa học của phản ứng là 
 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 
Câu 8. Khi cho dư khí CO2 vào dung dịch chứa kết tủa CaCO3, thì kết tủa tan. Tổng các hệ số tỉ lượng trong 
phương trình hóa học của phản ứng là 
Trường THPT Đức Trọng Bài tập Hóa 11 
 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 
Câu 9. Dẫn từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2) thì có hiện tượng ? 
 A. Có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B. Có kết tủa trắng sau đó kết tủa không tan. 
 C. Không có hiện tượng gì. D. Có khí thoát ra 
Câu 10. Điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nào ? 
 A. HCOOH 2 4 dSOHCO + H2O B. 2C + O2 
0t 2CO 
 C. C + H2O 
01050 C CO + H2 D. CO2 + C 
0t 2CO 
Câu 11. Phản ứng nào silic là chất oxi hóa ? 
 A. Si + 2F2  SiF4 B. Si + O2 
0t SiO2 
 C. 2Mg + Si 
0t Mg2Si D. Si + 2NaOH + H2O  Na2SiO3 + 2H2 
Câu 12. Đơn chất nào tan được trong dung dịch kiềm NaOH giải phóng khí hiđro ? 
 A. C B. Si C. Cu D. Fe 
Câu 13. Công thức của magiê silixua ? 
 A. MgSi B. MgSi2 C. Mg2Si D. Mg3Si2 
Câu 14. Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai ? 
A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí. B. Chất khí chủ yếu gây ra 
hiệu ứng nhà kính. 
C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống. D. Nước đá khô là CO2 ở thể rắn. 
Câu 15. Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng ? 
 A. Đất sét B. Đá vôi. C. Cát. D. Thạch cao. 
Câu 16. Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây: 
A. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng C. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH 
B. F2, Mg, NaOH D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl 
Câu 17. Khi cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 ta thấy: 
A. Xuất hiện kết tủa C. Xuất hiện bọt khí và kết tủa 
B. Xuất hiện bọt khí D. Xuất hiện kết tủa, kết tủa tan dần 
Câu 18. Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây? 
A. Cho qua dd HCl B. Cho qua dd H2O 
C. Cho qua dd Ca(OH)2 D. Cho hỗn hợp qua NaCl 
Câu 19. Khí CO không khử được chất nào sau đây? 
A. CuO B. ZnO C. MgO D. Fe2O3 
Câu 20. X là chất khí không màu, rất độc, cháy trong không khí tạo ra sản phẩm làm đục nước vôi trong. Chất 
khí X là: 
A. Cl2 B. CO2 C. CO D. H2 
Câu 21. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? 
A. 3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe B. C + H2O CO + H2 
C. 3CO + Al2O3 2Al + 3CO2 D. 2CO + O2  2CO2 
Câu 22. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? 
A. SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O B. SiO2 + 4HCl  SiCl4 + 2H2O 
C. SiO2 + 2C  Si + 2CO D. SiO2 + 2Mg  2MgO + Si 
Câu 23. Thổi khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì muối thu đựơc là 
A. Ca(HCO3)2 B. CaCO3 
C. Ca(HCO3)2, CaCO3 D. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2 
Câu 24. Thành phần chính của quặng đôlômit là 
A. CaCO3.Na2CO3 B. MgCO3.Na2CO3 
C. CaCO3.MgCO3 D. FeCO3.Na2CO3 
Câu 25. Trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách: 
A. Nung CaCO3 B. Cho CaCO3 tác dụng HCl 
C. Cho C tác dụng O2 D. Cho CO tác dụng với oxi. 
Trường THPT Đức Trọng Bài tập Hóa 11 
Câu 26. Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây? 
A. SiO B. SiO2 C. SiH4 D. Mg2Si 
Câu 27. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng 
A. SiO2 + Mg ® 2MgO + Si B. SiO2 + 2NaOH ® Na2SiO3 + CO2 
C. SiO2 + 4HF ® SiF4 + 2H2O D. SiO2 + Na2CO3 ® Na2SiO3 + CO2 
Câu 28. Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp. 
A. SiO2 + 2Mg  Si + 2MgO C. SiCl4 + 2Zn  2ZnCl2 + Si 
B. SiO2 + 2C Si + 2CO D. SiH4 Si + 2H2 
Câu 29. Khi cho khí CO đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất rắn thu được là 
A. Al và Cu B. Cu, Al và Mg 
C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO D. Cu, Fe, Al và MgO 
Câu 30. Hấp thụ khí CO2 vào dung dịch NaOH dư, khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch có chứa chất tan 
gồm ? 
 A. NaHCO3 B. Na2CO3 
 C. NaHCO3 và Na2CO3 D. Na2CO3 và NaOH 
Câu 31. Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon. Kim cương cứng nhất trong tự 
nhiên, trong khi than chì mềm đến mức có thể dùng để sản xuất lõi bút chì 6B, dùng để kẻ mắt. Điều giải thích 
nào sau đây là đúng? 
 A. Kim cương có cấu trúc tinh thể dạng tứ diện đều, than chì có cấu trúc lớp, trong đó khoảng cách giữa 
các lớp khá lớn. 
 B. Kim cương có liên kết cộng hoá trị bền, than chì thì không. 
 C. Đốt cháy kim cương hay than chì ở nhiệt độ cao đều tạo thành khí cacboniC. 
 D. Một nguyên nhân khác. 
Câu 32. Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai? 
 A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí. 
B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính. 
 C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống. 
D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại. 
Câu 33. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? 
 A. 3CO + Fe2O3 
ot 3CO2 + 2Fe B. CO + Cl2 COCl2 
 C. 3CO + Al2O3 
ot 2Al + 3CO2 D. 2CO + O2 
ot 2CO2 
Câu 34. Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây: 
 A. đá đỏ . B. đá vôi. C. đá mài. D. đá tổ ong. 
Câu 35. Boxit nhôm có thành phần chủ yếu là Al2O3 lẫn các tạp chất là SiO2 và Fe2O3. Để làm sạch Al2O3 trong 
công nghiệp có thể sử dụng các hoá chất nào sau đây: 
 A. Dung dịch NaOH đặc và khí CO2. B. Dung dịch NaOH đặc và axit HCl. 
 C. Dung dịch NaOH đặc và axit H2SO4 D. Dung dịch NaOH đặc và axit CH3COOH. 
Câu 36. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? 
A. SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O B. SiO2 + 4HCl  SiCl4 + 2H2O 
C. SiO2 + 2C 
ot Si + 2CO D. SiO2 + 2Mg 
ot 2MgO + Si 
Câu 37. Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách nào sau đây: 
A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng 
C. Cho K2SiO3 tác dụng với NaHCO3 D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl 
Câu 38. Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây: 
A. CuSO4, SiO2 H2SO4 (l) B. F2, Mg, NaOH 
C. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl 
Câu 39. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào? 
A. C + O2  CO2 B. 3C + 4Al  Al4C3 
C. C + CuO  Cu + CO2 D. C + H2O CO + H2 
Câu 40. Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây: 
Trường THPT Đức Trọng Bài tập Hóa 11 
A. Cho qua dung dịch HCl B. Cho qua dung dịch H2O 
C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2 D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3 
Câu 41. Cacbon phản ứng với dãy nào sau đây: 
A. Na2O, NaOH và HCl B. Al, HNO3 và KClO3 
C. Ba(OH)2, Na2CO3 và CaCO3 D. NH4Cl, KOH và AgNO3 
Câu 42. Khí CO không khử được chất nào sau đây: 
A. CuO B. CaO C. Al2O3 D. cả B và C 
Câu 43. Thổi khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì muối thu đựơc là: 
A. Ca(HCO3)2 B. CaCO3 C. Cả A và B D. Không xác định. 
Câu 44. Để loại bỏ khí SO2 có lẫn khí CO2 có thể dùng hóa chất nào sau đây: 
A. Dung dịch Ca(OH)2 B. CuO C. dd Brom D. Dung dịch NaOH 
Câu 45. Để tách khí CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước, có thể cho hỗn hợp lần lược qua các bình đựng: 
A. NaOH và H2SO4 đặc B. Na2CO3 và P2O5 C. H2SO4 đặc và KOH D. NaHCO3 và P2O5 
Câu 46. Cho hỗn hợp gồm CuO, MgO, PbO và Al2O3 qua than nung nóng thu được hỗn hợp rắn A. Chất rắn A 
gồm: 
A. Cu, Al, MgO và Pb B. Pb, Cu, Al và Al C. Cu, Pb, MgO và Al2O3 D. Al, Pb, Mg và CuO 
Câu 47. Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2? 
A. Không có hiện tượng gì B. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư 
C. Có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư D. Có sủi bột khí không màu thoát ra. 
Câu 48. Thành phần chính của quặng đôlômit là: 
A. CaCO3.Na2CO3 B. MgCO3.Na2CO3 C. CaCO3.MgCO3 D. FeCO3.Na2CO3 
Câu 49. Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính gì: 
A. Tính khử B. Tính oxi hóa C. Vừa khử vừa oxi hóa D. Không thể hiện tính khử và oxi hóa. 
Câu 50. trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách: 
A. Nung CaCO3 B. Cho CaCO3 tác dụng HCl C. Cho C tác dụng O2 D. A, B,C đúng 
Câu 51. Khi cho khí CO đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất rắn thu được là: 
A. Al và Cu B. Cu, Al và Mg C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO D. Cu, Fe, Al và MgO 
Câu 52. Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây: 
A. SiO B. SiO2 C. SiH4 D. Mg2Si 
Câu 53. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây: 
A. SiO2 + Mg 2MgO + Si B. SiO2 + 2MaOH Na2SiO3 + CO2 
C. SiO2 + HF SiF4 + 2H2O D. SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2 
Câu 54. Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong cồng nghiệp. 
A. SiO2 + 2Mg  Si + 2MgO B. SiO2 + 2C Si + 2CO 
C. SiCl4 + 2Zn  2ZnCl2 + Si D. SiH4 Si + 2H2 
Câu 55. Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaOH, khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch có chứa chất tan gồm 
? 
 A. NaHCO3 B. Na2CO3 
 C. NaHCO3 và Na2CO3 D. Na2CO3 và NaOH 
Câu 56. Cho khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được kết tủa X. Chất X là 
 A. CaCO3 B. Ca(HCO3)2 C. CaO D. Ca 
Câu 57. Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Đun nóng Z lại thu được 
kết tủa. Các chất Y và Z lần lượt là 
 A. Ca(HCO3)2 và CaCO3 B. CaCO3 và Ca(HCO3)2 
 C. CaO và Ca(HCO3)2 D. CaCO3 và CaO 
Câu 58. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản 
phẩm thu được sau phản ứng gồm: 
 A. Chỉ có CaCO3. B. Chỉ có Ca(HCO3)2 
 C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Không có cả hai chất CaCO3 và Ca(HCO3)2. 
Câu 59. Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 . Sau phản ứng thu được 
39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua. Vậy m có giá trị là: 
Trường THPT Đức Trọng Bài tập Hóa 11 
A. 2,66g B. 22,6g C. 26,6g D. 6,26g 
Câu 60. Sục 1,12 lít khí CO2(đktc) vòa 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là: 
A. 78,8g B. 98,5g C. 5,91g D. 19,7g 
Câu 61. Cho 455g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với HCl 
1M vừa đủ tạo ra 1,12lít CO2(đktc) 
1. Hai kim loại trên là: 
A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs 
2. Thể tích HCl cần dùng là: 
A. 0,05lit B. 0,1lit C. 0,2 lit D. 0,15lit 
Câu 62. Sục 2,24lít CO2(đktc) vào 400ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết tủa có 
khối lượng là: 
A. 10g B. 0,4g C. 4g D. 12,6g 
Câu 63. Cho 115g hỗn hợp ACO3, B2CO3 và R2CO3 tác dụng hết HCl dư thì thu được 0,896 lít CO2(đktc). Cô 
cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là: 
A. 120g B. 115,44g C. 110g D. 116,22g 
Câu 64. Từ một tấn than chứa 92% cacbon có thể thu được 1460m3 khí CO(đktc) theo sơ đồ sau: 2C + O2  
2CO . Hiệu suất phản ứng là: 
A. 80% B. 85% C. 70% D. 75% 
Câu 65. Cho 5,6 lít CO2(đktc) đi qua 164ml dd NaOH 20%(d=1,22) thu được dd X. Cô cạn dd X thì thu được 
bao nhiêu gam muối: 
A. 26,5g B. 15,5g C. 46,5g D. 31g 
Câu 66. Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe2O3 có tỉ lệ mol là 1:1 cần 8,96 lít CO(đktc). Phần trăm khối 
lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp là: 
A. 33,33% và 66,67% B. 66,67% và 33,33% 
C. 40,33% và 59,67% D. 59,67% và 40,33% 
Câu 67. Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO2(đktc) thoát ra. 
Thể tích khí CO(đktc) tham gia phản ứng là: 
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít 
Câu 68. Hấp thụ 0,224 lít CO2 ở đktc vào dung dịch có chứa 0,02 mol NaOH thu được dung dịch A. Chất tan 
có trong dung dịch A. 
 A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 và Na2CO3 D. Na2CO3 và 
NaOH 
Câu 69. Dẫn 4,48 lít CO2 đktc vào dung dịch chứa 20 gam NaOH, khi phản ứng kết thúc đem cô cạn dung dịch 
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
 A. 25,2 B. 21,2 C. 53,0 D. 31,8 
Câu 70. Cho 0,3 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 2M, khi phản ứng kết thúc đem cô cạn dung dịch 
thu được a gam muối khan. Giá trị của a là 
 A. 30,5 B. 16,8 C. 10,6 D. 27,4 
Câu 71. Dẫn 1,12 lít khí CO2 đktc vào dung dịch chứa 3,2 gam NaOH. Dung dịch thu được gồm những muối 
nào ? khối lượng là 
 A. 1,68 gam Na2CO3 và 3,18 gam NaHCO3 B. 3,18 gam Na2CO3 và 1,68 gam NaHCO3 
 C. 2,12 gam Na2CO3 và 2,52 gam NaHCO3 D. 2,52 gam Na2CO3 và 2,12 gam NaHCO3 
Câu 72. Cho 0,25 mol CO2 hấp thụ hết vào dd chứa 0,2 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được ? 
 A. 20,0 B. 5,0 C. 15,0 D. 10,0 
Câu 73. Sục 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Khối lượng các 
chất tan trong Y ? 
 A. 4,2 g B. 5,3 g C. 9,5 g D. 8,2 g 
Câu 74. Dẫn một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng Fe3O4 và CuO nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu 
được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra khỏi bình được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 5 
gam kết tủa. Tính tổng khối lượng 2 oxit trong hỗn hợp đầu. 
 A. 1,23 B. 3,12 g C. 4,52 D. 3,45 g 
Trường THPT Đức Trọng Bài tập Hóa 11 
Câu 75. Khử hoàn toàn 23,2 gam Fe3O4 bằng khí CO dư. Khí thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 
m gam kết tủa. Giá trị m là 
 A. 10 g B. 20 g C. 30 g D. 40 g 
Câu 76. Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 bằng khí CO dư. Khí thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 
30 gam kết tủa. Giá trị m là 
 A. 48 g B. 16,0 g C. 8,0 g D. 32 g 
Câu 77. Khử m gam hỗn hợp X gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta thu được 
40g hỗn hợp chất rắn Y và 13,2g khí CO2. Giá trị m là 
 A. 53,2 gam B. 41,6 gam C. 44,8 gam D. 35,7 gam 
Câu 78. Khử 4,64g hỗn hợp X gồm các oxít MgO, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta 
thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y và khí Z. Khí Z dẫn qua dd Ba(OH)2 dư thu được 1,97g kết tủa. Giá trị m là 
 A. 4,05 gam B. 7,44 gam C. 11,84 gam D. 3,04 gam 
Câu 79. Khử hoàn toàn 6,64g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng CO dư. Dẫn hỗn hợp khí sau phản 
ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 8 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được là 
 A. 5,36 gam B. 7,92 gam C. 12,4 gam D. 9,05 gam 
Câu 80. Một oxit kim loại MxOy trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng khí 
CO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M trong dd HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol 
NO2. Công thức MxOy và giá trị của x là ? 
 A. Fe2O3 và 20,16 B. Fe3O4 và 20,16 C. FeO và 2,24 D. Fe3O4 và 2,24 
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG 
DẠNG 1: Phương trình phản ứng - giải thích. 
Bài 1. Viết phương trình theo chuyển hóa sau: 
a. CO2  C  CO  CO2  CaCO3  Ca(HCO3)2  CO2 
b. CO2  CaCO3  Ca(HCO3)2  CO2  C  CO  CO2 
Bài 2. Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn của dung dịch NaHCO3 với từng dung dịch 
H2SO4 loãng, KOH, Ba(OH)2 dư. 
Bài 3: Viết các phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho CO2 đi qua dung dịch NaOH. 
Bài 4. Hoàn thành các phản ứng sau: 
a. Silic đioxit  natri silicat  axit silisic  silic đioxit  silic 
b. Cát thạch anh  Na2SiO3  H2SiO3  SiO2 
c. Si  Mg2Si  SiH4  SiO2  Si 
Bài 5. Từ silic đioxit và các chất cần thiết viết phương trình hoá học để điều chế axit silixic 
DẠNG 2: Nhận biết. 
Bài 1: Bằng phưong pháp hóa học hãy phân biệt: 
a. Các khí SO2, CO2, NH3 và N2 
b. Các khí CO2, SO2, N2, O2 và H2 
c. Các khí CO, CO2, SO2 và SO3 (khí) 
d. Các khí Cl2, NH3, CO, CO2 
Bài 2: Nhận biết các lọ mất nhãn chứa các chất sau: 
a. Chất rắn BaSO4, BaCO3, NaCl, Na2CO3 (Chỉ dùng thêm HCl loãng) 
b. Chất rắn NaCl, Na2SO4, BaCO3,Na2CO3 (chỉ dùng thêm CO2 và nước) 
c. Các dung dịch NaOH, NH4Cl, Na2SO4, , Na2CO3. 
d. Bốn chất lỏng: H2O, HCl, Na2CO3, NaCl (không dùng thêm hóa chất nào khác) 
DẠNG 3: Bài tập về muối cacbonat. 
Bài 1: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 
39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Tính m 
Bài 2: Hòa tan 14 gam hỗn hợp 2 muối MCO3 và N2CO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch A và 
0,672 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thì thu được m gam muối khan. Tính m. 
Bài 3: Khi nung 30 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng 
một nửa khối lượng ban đầu. Tính thành phần % theo khối lượng các chất ban đầu. 
Trường THPT Đức Trọng Bài tập Hóa 11 
Bài 4: Đem nhiệt phân hoàn tòan 15 gam muối cacbonat của một kim loại hóa trị II. Dẫn hết khí sinh ra vào 
200 gam dung dịch NaOH 4% (vừa đủ) thì thu được dung dịch mới có nồng độ các chất tan là 6,63%. Xác định 
công thức muối đem nhiệt phân. 
Bài 5: Hấp thụ hoàn toàn 0,3 mol CO2 vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng muối thu được khi 
cô cạn? 
Bài 6: Thổi CO2 từ từ vào dung dic̣h chứa 0,02mol Ca(OH)2. Khi CO2 biến thiên trong khoảng 0,005 mol đến 
0,024 mol thi ̀giá tri ̣ kết tủa biến thiên trong khoảng nào? 
Bài 7: Dẫn V lit́ CO2 vào 300ml dung dic̣h Ca(OH)2 0,2M thi ̀thu đươc̣ 4 gam kết tủa. Hãy xác điṇh giá trị của 
V? 
Bài 8: Dẫn V lit́ CO2 hấp thu ̣hoàn toàn vào 2 lit́ dung dic̣h Ba(OH)2 0,015M thi ̀ thu đươc̣ 1,97 gam BaCO3. 
Xác điṇh giá tri ̣ của V? 
Bài 9. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2(đktc) vào 500ml dung dịch NaOH thu được 17,9 gam muối. Tính 
nồng độ mol/l của dung dịch NaOH. 
Bài 10. Hòa tan hết 2,8g CaO vào nước được dung dịch A. Cho 1,68 lít khí CO2(đktc) vào dung dịch A. Hỏi có 
bao nhiêu muối được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu. 

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_mon_hoa_hoc_lop_11_chuong_iii_cacbon_silic_truong_th.pdf
Bài giảng liên quan