Bài tập ôn tập chương 1 - Đại số 10

3. Xác định các tập hợp con của các tập hợp sau: a) A = {1} b) B = {1,2} c) C = {1,2,3}

4.Cho các tập hợp A = {0,2,4,6,8} B = {0,1,2,3,4} C = {0,3,6,9}

a)Xác định các tập hợp A  B ; A ∩ B ; (A  B)C ; A  (B  C)

b)Xác định các tập hợp (A  B)∩ C ; (A ∩ C)  (B ∩ C) ; A\B , C \A

5.Cho các tập hợp A = {1,2,3,4,5,6,9}; B = {0.2,4,6,8,9}; C = {3,4,5,6,7}

Hãy xác định các th A ∩ (B\C) và (A ∩ B)\C.So sánh

6.Tìm tất cả các tập hợp X sao cho {a, b, c} X  {a, b, c, d}

7.Cho A = {1,2,3,4,5,6}, B = {0,2,4,6,8}.Tìm các tập hợp X sao cho X  A và X  B

8.1.Cho A = {1,2} và B = {1,2,3,4}.Tìm các tập hợp X sao cho A  X = B

8.2.Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẳn không lớn hơn 10, B = {n  N| n ≤ 6} và

C = {n  N| 4 ≤ n ≤ 10} . Xác định các tập hợp sau: a) A ∩ (B  C) b) (A\B)  (A\C)  (B\C)

 

doc1 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 636 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài tập ôn tập chương 1 - Đại số 10, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
A. BÀI TẬP MỆNH ĐỀ
1.Các mệnh đề sau đúng hay sai? Giải thích, hãy phủ định nó
a) $ x Î R, x +1 > x 2
b) " x Î R , |x| < 5 Û x < 5
c) $ a Î Q , a2 = 3
d) " n Î N , n2 + 2 không chia hết 3
2: Cho A vaø B laø hai taäp hôïp khaùc roãng. Khi ñoù ta coù:
 a. b. c. d. 
3.Các mệnh đề sau đúng hay sai và lập mệnh đề phủ định của nó:
a) $ x Î Q , 4x – 1 = 0
b) $ n Î N , n2 + 1 chia het cho 4 và 3
c) " x Î R, (x +3 )2 >= x + 6
d) " n Î N, n2 > n + 2
4. Cho hai meänh ñeà chöùa bieán P(n): “n laø soá chaün” vaø Q(n): “7n + 4 laø soá chaün” vôùi n laø soá töï nhieân.
 a/ Phaùt bieåu baèng lôøi ñònh lyù “P(n) Q(n)”
 b/ Chöùng minh ñònh lí “P(n) Q(n)”
B. BÀI TẬP TẬP HỢP
1.Liệt kê các phần tử của các tập hợp sau:
A = {x Î Z | (x+3)(2x – x2)(2x2 – 3x – 5) = 0}
B = {x Î N* | 3 < n2 +1 < 30}
C = {x = 2k | 3 ≤ k ≤ 10; k Î N}
D = {x = 3k + 1 | k Î Z, – 1 ≤ k ≤ 3}
E = {x = + 1 | k Î N và 1 ≤ k ≤ 6}
F = {x Î Z | 3 < x ≤ }
2. Hãy phát hiện một thuộc tính đặc trưng của các tập hợp sau:
A = {3 ,6 ,9, 12,15}
B = {2,4,6,8,10}
C = {-2, -1, 0, 1, 2, 3, 4} 
D = {1/2,1/4, 1/8, 1/16, 1/32}
E= {3/2, 5/4/ 7/8, 9/16, 11/32}
3. Xác định các tập hợp con của các tập hợp sau: a) A = {1} b) B = {1,2} c) C = {1,2,3} 
4.Cho các tập hợp A = {0,2,4,6,8} B = {0,1,2,3,4} C = {0,3,6,9}
a)Xác định các tập hợp A È B ; A ∩ B ; (A È B)ÈC ; A È (B È C)
b)Xác định các tập hợp (A È B)∩ C ; (A ∩ C) È (B ∩ C) ; A\B , C \A
5.Cho các tập hợp A = {1,2,3,4,5,6,9}; B = {0.2,4,6,8,9}; C = {3,4,5,6,7}
Hãy xác định các th A ∩ (B\C) và (A ∩ B)\C.So sánh 
6.Tìm tất cả các tập hợp X sao cho {a, b, c}Ì X Ì {a, b, c, d}
7.Cho A = {1,2,3,4,5,6}, B = {0,2,4,6,8}.Tìm các tập hợp X sao cho X Ì A và X Ì B
8.1.Cho A = {1,2} và B = {1,2,3,4}.Tìm các tập hợp X sao cho A È X = B 
8.2.Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẳn không lớn hơn 10, B = {n Î N| n ≤ 6} và 
C = {n Î N| 4 ≤ n ≤ 10} . Xác định các tập hợp sau: a) A ∩ (B È C) b) (A\B) È (A\C) È (B\C)
9. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn trên trục số:
 a) [– 3;1) È (0;4] b) (0;2]È[– 1;1] c) (– 2;15) È (3;+ ¥ ) d) (– 1;) È [– 1;2)
e) (– ¥ ;1) È (– 2;+ ¥ ) f) (– 12;3] Ç [– 1;4] g) (4;7) Ç (– 7;– 4) h) (2;3) ∩ [3;5)
g) (– ¥;2] ∩ [– 2;+ ¥ ) i) (– 2;3) \ (1;5) j) (– 2;3) \ [1;5) k) R \(2;+ ¥ ) 
l) R\ (– ¥ ;3] m) (– 1;0] ∩ [0;1) n) (– 3;5] ∩ Z o) (1;2) ∩ Z p) (1;2] ∩ Z q) [– 3;5] ∩ N
10. Xác định và biễu diễn các tập hợp sau trên trục số:
a) A = {x Î R| 2 < |x| < 3} b) B = {x Î R| |x| ≥ 2}
11.Cho các th A = {x Î R| > 2} và B = {x Î R| |x – 1| < 1}. Hãy tìm A È B và A ∩ B
12.Cho các th A = {x Î R| |x – 1| 5} .Hãy tìm A ∩ B
13.Cho A = [m;m + 2] và B = [n;n + 1] .Tìm điều kiện của các số m và n để A ∩ B = Æ 
14.Cho A = (0;2] và B = [1;4). Tìm CR(A È B) và CR(A ∩ B)
15.Xác định các th A và B biết rằng A ∩ B = {3,6,9} ; A\B = {1,5,7,8} ; B\A = {2,10}

File đính kèm:

  • docBÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 1 - ĐẠI SỐ 10.doc