Bài tập ôn tập môn Đại Số Lớp 8 - Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức - Trần Sĩ Tùng
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (tách một hạng tủ thành nhiều hạng tử)
a) x² - 5x + 6
b) 3x² + 9x - 30
c) x² - 3x + 2
d) x² - 9x + 18
e) x² - 6x + 8
f) x² - 5x - 14
g) x ²+ 6x + 5
h) x² - 7x + 12
i) x² - 7x + 10
CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC I. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC – NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC Thực hiện các phép tính sau: a) b) c) d) e) f) Thực hiện các phép tính sau: a) b) c) d) e) f) Chứng minh các đẳng thức sau: a) b) c) d) Thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức: a) với . ĐS: b) với . ĐS: c) với . ĐS: d) với . ĐS: Thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức: a) với . ĐS: b) với . ĐS: c) với . ĐS: Chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào x: a) b) c) d) e) * Tính giá trị của đa thức: a) với ĐS: b) với ĐS: c) với ĐS: d) với ĐS: II. HẰNG ĐẲNG THỨC Điền vào chỗ trống cho thích hợp: a) .......... b) .......... c) ........... d) ...... e) ...... f) ...... g) ....... h) ...... i) ...... k) ....... l) ....... m) ...... n) ....... o) ........ p) .... Thực hiện phép tính: a) b) c) d) e) f) g) h) i) k) l) m) Tính giá trị biểu thức bằng cách vận dụng hằng đẳng thức: a) với b) với ĐS: a) b) . Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x: a) b) c) với d) e) f) ĐS: a) 29 b) 8 c) –1 d) 8 e) 2 f) 29 Giải các phương trình sau: a) b) c) d) ĐS: a) b) c) d) So sánh hai số bằng cách vận dụng hằng đẳng thức: a) và b) và c) và d) và Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a) b) c) d) e) f) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) b) c) d) e) f) g) HD: g) Cho và . Hãy biểu diễn theo S và P, các biểu thức sau đây: a) b) c) III. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ VẤN ĐỀ I. Phương pháp đặt nhân tử chung Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) c) d) e) f) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) c) d) e) VẤN ĐỀ II. Phương pháp nhóm nhiều hạng tử Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3 b) c) d) e) f) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) c) d) e) f) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) c) d) e) f) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) c) d) e) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) c) d) e) VẤN ĐỀ III. Phương pháp dùng hằng đẳng thức Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) c) d) e) f) g) h) i) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) c) d) e) f) g) h) i) k) l) m) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) c) d) e) f) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) c) d) e) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) c) d) e) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) c) d) e) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) c) d) e) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) c) d) e) VẤN ĐỀ IV. Một số phương pháp khác Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (tách một hạng tử thành nhiều hạng tử) a) b) c) d) e) f) g) h) i) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (tách một hạng tử thành nhiều hạng tử) a) b) c) d) e) f) g) h) i) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (tách một hạng tử thành nhiều hạng tử) a) b) c) d) e) f) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (tách một hạng tử thành nhiều hạng tử) a) b) c) d) e) f) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (thêm bớt cùng một hạng tử) a) b) c) d) e) f) g) h) i) HD: Số hạng cần thêm bớt: a) b) c) d) e) f) g) h) i) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (đặt biến phụ) a) b) c) d) e) f) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (đặt biến phụ) a) b) c) d) VẤN ĐỀ V. Tổng hợp Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) c) d) e) f) g) h) i) k) l) m) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) c) d) e) f) g) h) i) k) l) m) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) c) d) e) f) g) h) i) k) l) m) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) c) d) e) f) g) h) Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) f) g) h) Chứng minh rằng: a) chia hết cho 6 với . b) chia hết cho 5 với . c) với . d) với . IV. CHIA ĐA THỨC VẤN ĐỀ I. Chia đa thức cho đơn thức Thực hiện phép tính: a) b) c) d) e) f) Thực hiện phép tính: a) b) c) d) e) Thực hiện phép tính: a) b) c) d) e) f) g) h) i) k) l) Thực hiện phép tính: a) b) c) d) e) Thực hiện phép tính: a) b) c) d) e) VẤN ĐỀ II. Chia đa thức cho đa thức Thực hiện phép tính: a) b) c) d) e) f) g) h) Thực hiện phép tính: a) b) c) d) e) Thực hiện phép tính: a) b) c) d) Thực hiện phép tính: a) b) Tìm để đa thức chia hết cho đa thức , với: a) , b) , c) , d) , ĐS: a) Thực hiện phép chia cho để tìm thương và dư: a) , b) , c) , d) , VẤN ĐỀ III. Tìm đa thức bằng phương pháp hệ số bất định Cho biết đa thức chia hết cho đa thức . Tìm đa thức thương: a) , ĐS: b) , ĐS: Phân tích đa thức thành nhân tử, biết rằng một nhân tử có dạng: . ĐS: . Với giá trị nào của a và b thì đa thức chia hết cho đa thức . ĐS: . Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) c) d) e) Tìm các giá trị a, b, k để đa thức chia hết cho đa thức : a) , . ĐS: . b) , . ĐS: . Tìm tất cả các số tự nhiên k để cho đa thức chia hết cho nhị thức . ĐS: . BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I Thực hiện phép tính: a) b) c) d) Rút gọn các biểu thức sau: a) b) c) d) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phụ thuộc vào x: a) b) c) d) e) f) Tính giá trị của các biểu thức sau: a) với b) với Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) c) d) e) f) g) h) Thực hiện phép chia các đa thức sau: (đặt phép chia vào bài) a) b) c) d) Thực hiện phép chia các đa thức sau: a) b) c) d) Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) f) g) Chứng minh rằng: a) với mọi giá trị của a và b. b) với mọi giá trị của x và y. c) với mọi giá trị của x. Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a) b) c) d) e) f) g)
File đính kèm:
- bai_tap_on_tap_mon_dai_so_lop_8_chuong_1_phep_nhan_va_phep_c.doc